sau này tiếng Trung là gì?

sau này tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sau này trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

sau này tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm sau này tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sau này tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm sau này tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sau này tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
后来; 后首; 后头; 日后 《指在过去某一时间之后的时间(跟"起先"等相对)。》
lúc đó nghe không hiểu, sau này mới nghĩ ra.
当时没有听懂, 后首一想才明白了。
后天 《人或动物离开母体后单独生活和成长的时期(跟"先天"相对)。》
将来 《时间词, 现在以后的时间(区别于"过去、现在")。》
những tài liệu này phải được bảo tồn một cách thích đáng để sau này tham khảo.
这些资料要妥为保存, 以供将来参考。 今后 《从今以后。》
未来 《就要到来的(指时间)。》
以后; 嗣后; 底下 《现在或所说某时之后的时期。》
自后 《从此以后。》
过后 《往后。》

既而 《时间副词, 用在全句或下半句的头上, 表示上文所说的情况或动作发生之后不久。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ sau này hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sau này trong tiếng Trung

后来; 后首; 后头; 日后 《指在过去某一时间之后的时间(跟"起先"等相对)。》lúc đó nghe không hiểu, sau này mới nghĩ ra. 当时没有听懂, 后首一想才明白了。后天 《人或动物离开母体后单独生活和成长的时期(跟"先天"相对)。》将来 《时间词, 现在以后的时间(区别于"过去、现在")。》những tài liệu này phải được bảo tồn một cách thích đáng để sau này tham khảo. 这些资料要妥为保存, 以供将来参考。 今后 《从今以后。》未来 《就要到来的(指时间)。》以后; 嗣后; 底下 《现在或所说某时之后的时期。》自后 《从此以后。》过后 《往后。》书既而 《时间副词, 用在全句或下半句的头上, 表示上文所说的情况或动作发生之后不久。》

Đây là cách dùng sau này tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sau này tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 后来; 后首; 后头; 日后 《指在过去某一时间之后的时间(跟 起先 等相对)。》lúc đó nghe không hiểu, sau này mới nghĩ ra. 当时没有听懂, 后首一想才明白了。后天 《人或动物离开母体后单独生活和成长的时期(跟 先天 相对)。》将来 《时间词, 现在以后的时间(区别于 过去、现在 )。》những tài liệu này phải được bảo tồn một cách thích đáng để sau này tham khảo. 这些资料要妥为保存, 以供将来参考。 今后 《从今以后。》未来 《就要到来的(指时间)。》以后; 嗣后; 底下 《现在或所说某时之后的时期。》自后 《从此以后。》过后 《往后。》书既而 《时间副词, 用在全句或下半句的头上, 表示上文所说的情况或动作发生之后不久。》