suy ra tiếng Trung là gì?

suy ra tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng suy ra trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

suy ra tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm suy ra tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ suy ra tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm suy ra tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm suy ra tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
比方 《 用个别的事物来说明全部的事物。》
类推 《比照某一事物的道理推出跟它同类的其他事物的道理。》
cứ thế mà suy ra.
照此类推。
《根据已知的事实断定其他; 从某方面的情况想到其他方面。》
推见 《推想出。》
推知 《经过推论或推算而知道。》
引申 《(字、词)由原义产生新义, 如"鉴"字本义为"镜子", "可以作为警戒或引为教训的事"是它的引申义。》
想见 《由推想而知道。》
từ việc nhỏ này có thể suy ra anh ấy là người thế nào.
从这件小事上可以想见他的为人。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ suy ra hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của suy ra trong tiếng Trung

比方 《 用个别的事物来说明全部的事物。》类推 《比照某一事物的道理推出跟它同类的其他事物的道理。》cứ thế mà suy ra. 照此类推。推 《根据已知的事实断定其他; 从某方面的情况想到其他方面。》推见 《推想出。》推知 《经过推论或推算而知道。》引申 《(字、词)由原义产生新义, 如"鉴"字本义为"镜子", "可以作为警戒或引为教训的事"是它的引申义。》想见 《由推想而知道。》từ việc nhỏ này có thể suy ra anh ấy là người thế nào. 从这件小事上可以想见他的为人。

Đây là cách dùng suy ra tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ suy ra tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 比方 《 用个别的事物来说明全部的事物。》类推 《比照某一事物的道理推出跟它同类的其他事物的道理。》cứ thế mà suy ra. 照此类推。推 《根据已知的事实断定其他; 从某方面的情况想到其他方面。》推见 《推想出。》推知 《经过推论或推算而知道。》引申 《(字、词)由原义产生新义, 如 鉴 字本义为 镜子 , 可以作为警戒或引为教训的事 是它的引申义。》想见 《由推想而知道。》từ việc nhỏ này có thể suy ra anh ấy là người thế nào. 从这件小事上可以想见他的为人。