sôi nổi tiếng Trung là gì?

sôi nổi tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sôi nổi trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

sôi nổi tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm sôi nổi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sôi nổi tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm sôi nổi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sôi nổi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
炽热 《极热。》
冲动 《情感特别强烈, 理性控制很薄弱的心理现象。》
沸腾 《比喻情绪高涨。》
纷纷 《(言论、往下落的东西等)多而杂乱。》
bàn luận sôi nổi
议论纷纷。
mọi người sôi nổi nêu vấn đề.
大家纷纷提出问题。
纷纷 《(许多人或事物)接二连三地。》
挥斥 《(意气)奔放。》
轰轰烈烈 《形容气魄雄伟, 声势浩大。》
triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi.
开展了轰轰烈烈的群众运动。
欢实; 欢; 活跃 《行动活泼而积极; 气氛蓬勃而热烈。》
anh xem, bọn trẻ con sôi nổi biết bao!
你看, 孩子们多欢实啊!
anh ấy là người hoạt động văn thể sôi nổi.
他是文体活跃分子。
cuộc thảo luận học tập rất sôi nổi.
学习讨论会开得很活跃。 火红 《形容旺盛或热烈。》
thanh xuân sôi nổi
火红的青春。
cuộc sống trôi qua thật sôi nổi.
日子过得火红。
激烈 《(动作、言论等)剧烈。》
mọi người tranh luận rất sôi nổi.
大家争论得很激烈。 激扬 《激动昂扬。》
激越 《(声音、情绪等)强烈、高亢。》
精神 《活跃; 有生气。》
热烈 《兴奋激动。》
chúng tôi chuẩn bị tổ chức hoạt động văn nghệ cho sôi nổi một tý.
我们准备组织文娱活动, 来热闹一下。
đến ngày lễ rồi, mọi người hãy sôi nổi lên nào!
到了节日大家热闹热闹吧!
热闹 《使场面活跃, 精神愉快。》
盛况 《盛大热烈的状况。》
跃然 《形容活跃地呈现。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ sôi nổi hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sôi nổi trong tiếng Trung

炽热 《极热。》冲动 《情感特别强烈, 理性控制很薄弱的心理现象。》沸腾 《比喻情绪高涨。》纷纷 《(言论、往下落的东西等)多而杂乱。》bàn luận sôi nổi议论纷纷。mọi người sôi nổi nêu vấn đề. 大家纷纷提出问题。纷纷 《(许多人或事物)接二连三地。》挥斥 《(意气)奔放。》轰轰烈烈 《形容气魄雄伟, 声势浩大。》triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi. 开展了轰轰烈烈的群众运动。欢实; 欢; 活跃 《行动活泼而积极; 气氛蓬勃而热烈。》anh xem, bọn trẻ con sôi nổi biết bao!你看, 孩子们多欢实啊!anh ấy là người hoạt động văn thể sôi nổi. 他是文体活跃分子。cuộc thảo luận học tập rất sôi nổi. 学习讨论会开得很活跃。 火红 《形容旺盛或热烈。》thanh xuân sôi nổi火红的青春。cuộc sống trôi qua thật sôi nổi. 日子过得火红。激烈 《(动作、言论等)剧烈。》mọi người tranh luận rất sôi nổi. 大家争论得很激烈。 激扬 《激动昂扬。》激越 《(声音、情绪等)强烈、高亢。》精神 《活跃; 有生气。》热烈 《兴奋激动。》chúng tôi chuẩn bị tổ chức hoạt động văn nghệ cho sôi nổi một tý. 我们准备组织文娱活动, 来热闹一下。đến ngày lễ rồi, mọi người hãy sôi nổi lên nào!到了节日大家热闹热闹吧!热闹 《使场面活跃, 精神愉快。》盛况 《盛大热烈的状况。》跃然 《形容活跃地呈现。》

Đây là cách dùng sôi nổi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sôi nổi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 炽热 《极热。》冲动 《情感特别强烈, 理性控制很薄弱的心理现象。》沸腾 《比喻情绪高涨。》纷纷 《(言论、往下落的东西等)多而杂乱。》bàn luận sôi nổi议论纷纷。mọi người sôi nổi nêu vấn đề. 大家纷纷提出问题。纷纷 《(许多人或事物)接二连三地。》挥斥 《(意气)奔放。》轰轰烈烈 《形容气魄雄伟, 声势浩大。》triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi. 开展了轰轰烈烈的群众运动。欢实; 欢; 活跃 《行动活泼而积极; 气氛蓬勃而热烈。》anh xem, bọn trẻ con sôi nổi biết bao!你看, 孩子们多欢实啊!anh ấy là người hoạt động văn thể sôi nổi. 他是文体活跃分子。cuộc thảo luận học tập rất sôi nổi. 学习讨论会开得很活跃。 火红 《形容旺盛或热烈。》thanh xuân sôi nổi火红的青春。cuộc sống trôi qua thật sôi nổi. 日子过得火红。激烈 《(动作、言论等)剧烈。》mọi người tranh luận rất sôi nổi. 大家争论得很激烈。 激扬 《激动昂扬。》激越 《(声音、情绪等)强烈、高亢。》精神 《活跃; 有生气。》热烈 《兴奋激动。》chúng tôi chuẩn bị tổ chức hoạt động văn nghệ cho sôi nổi một tý. 我们准备组织文娱活动, 来热闹一下。đến ngày lễ rồi, mọi người hãy sôi nổi lên nào!到了节日大家热闹热闹吧!热闹 《使场面活跃, 精神愉快。》盛况 《盛大热烈的状况。》跃然 《形容活跃地呈现。》