sơ lược tiếng Trung là gì?

sơ lược tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sơ lược trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

sơ lược tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm sơ lược tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sơ lược tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm sơ lược tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sơ lược tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不一 《书信用语, 表示不一一详说。》
粗略; 大略; 大谱儿 《大致的情况或内容。》
大概 《大致的内容或情况。》
nó không nói ra, nhưng trong lòng đã có những dự tính sơ lược.
他嘴上不说, 心里却捉摸了个大概。 概略 《大概情况。》
简编 《内容比较简略的著作, 也指同一著作的内容比较简略的本子(多用做书名)。》
简略 《(言语、文章的内容)简单; 不详细。》
《简单; 略微(跟"详"相对)。》
sơ lược.
粗略。
漂浮; 飘浮 《比喻工作不塌实, 不深入。》
一笔带过 《对事情只简单一提, 不着重叙说或描述。》
"sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"
《北京名胜古迹一览》。
一览 《用图表或简明的文字做成的关于概况的说明(多用作书名)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ sơ lược hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sơ lược trong tiếng Trung

不一 《书信用语, 表示不一一详说。》粗略; 大略; 大谱儿 《大致的情况或内容。》大概 《大致的内容或情况。》nó không nói ra, nhưng trong lòng đã có những dự tính sơ lược. 他嘴上不说, 心里却捉摸了个大概。 概略 《大概情况。》简编 《内容比较简略的著作, 也指同一著作的内容比较简略的本子(多用做书名)。》简略 《(言语、文章的内容)简单; 不详细。》略 《简单; 略微(跟"详"相对)。》sơ lược. 粗略。漂浮; 飘浮 《比喻工作不塌实, 不深入。》一笔带过 《对事情只简单一提, 不着重叙说或描述。》"sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"《北京名胜古迹一览》。一览 《用图表或简明的文字做成的关于概况的说明(多用作书名)。》

Đây là cách dùng sơ lược tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sơ lược tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 不一 《书信用语, 表示不一一详说。》粗略; 大略; 大谱儿 《大致的情况或内容。》大概 《大致的内容或情况。》nó không nói ra, nhưng trong lòng đã có những dự tính sơ lược. 他嘴上不说, 心里却捉摸了个大概。 概略 《大概情况。》简编 《内容比较简略的著作, 也指同一著作的内容比较简略的本子(多用做书名)。》简略 《(言语、文章的内容)简单; 不详细。》略 《简单; 略微(跟 详 相对)。》sơ lược. 粗略。漂浮; 飘浮 《比喻工作不塌实, 不深入。》一笔带过 《对事情只简单一提, 不着重叙说或描述。》 sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh 《北京名胜古迹一览》。一览 《用图表或简明的文字做成的关于概况的说明(多用作书名)。》