sắc bén tiếng Trung là gì?

sắc bén tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sắc bén trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

sắc bén tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm sắc bén tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sắc bén tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm sắc bén tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sắc bén tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
八面锋 《形容锋利无比。》
飞快 《非常锋利。》
锋利 《(工具、武器等)头尖或刃薄容易刺入或切入物体。》
đoản kiếm sắc bén; lưỡi lê sắc bén.
锋利的匕首。
寒光 《使人感觉寒冷或害怕的光(多形容刀剑等反射的光)。》
ánh lưỡi lê sắc bén.
刺刀闪着寒光。
đôi mắt toả ra tia sắc bén hung hãn.
眼睛射出两道凶狠的寒光。
尖利; 锋锐; 尖锐 《认识客观事物灵敏而深刻; 敏锐。》
ngòi bút sắc bén.
笔锋尖利。
ánh mắt sắc bén.
眼光尖锐。
anh ấy nhìn nhận vấn đề rất sắc bén.
他看问题很尖锐。
精悍 《(文笔等)精练犀利。》
ngòi bút sắc bén.
笔力精悍。
敏锐 《(感觉)灵敏 (眼光)尖锐。》
锐; 锐利; 利 《(刃锋等)尖而快。》
sắc bén không thể chống nỗi.
锐不可当。
锐敏 《(感觉)灵敏; (眼光)尖锐。》
透辟 《透彻精辟。》
犀利 《(武器、言语等)锋利; 锐利。》
lời văn sắc bén.
文笔犀利。
lời lẽ sắc bén.
谈锋犀利。

尖溜溜 《(尖溜溜的)形容尖细或锋利。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ sắc bén hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sắc bén trong tiếng Trung

八面锋 《形容锋利无比。》飞快 《非常锋利。》锋利 《(工具、武器等)头尖或刃薄容易刺入或切入物体。》đoản kiếm sắc bén; lưỡi lê sắc bén. 锋利的匕首。寒光 《使人感觉寒冷或害怕的光(多形容刀剑等反射的光)。》ánh lưỡi lê sắc bén. 刺刀闪着寒光。đôi mắt toả ra tia sắc bén hung hãn. 眼睛射出两道凶狠的寒光。尖利; 锋锐; 尖锐 《认识客观事物灵敏而深刻; 敏锐。》ngòi bút sắc bén. 笔锋尖利。ánh mắt sắc bén. 眼光尖锐。anh ấy nhìn nhận vấn đề rất sắc bén. 他看问题很尖锐。精悍 《(文笔等)精练犀利。》ngòi bút sắc bén. 笔力精悍。敏锐 《(感觉)灵敏 (眼光)尖锐。》锐; 锐利; 利 《(刃锋等)尖而快。》sắc bén không thể chống nỗi. 锐不可当。锐敏 《(感觉)灵敏; (眼光)尖锐。》透辟 《透彻精辟。》犀利 《(武器、言语等)锋利; 锐利。》lời văn sắc bén. 文笔犀利。lời lẽ sắc bén. 谈锋犀利。方尖溜溜 《(尖溜溜的)形容尖细或锋利。》

Đây là cách dùng sắc bén tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sắc bén tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 八面锋 《形容锋利无比。》飞快 《非常锋利。》锋利 《(工具、武器等)头尖或刃薄容易刺入或切入物体。》đoản kiếm sắc bén; lưỡi lê sắc bén. 锋利的匕首。寒光 《使人感觉寒冷或害怕的光(多形容刀剑等反射的光)。》ánh lưỡi lê sắc bén. 刺刀闪着寒光。đôi mắt toả ra tia sắc bén hung hãn. 眼睛射出两道凶狠的寒光。尖利; 锋锐; 尖锐 《认识客观事物灵敏而深刻; 敏锐。》ngòi bút sắc bén. 笔锋尖利。ánh mắt sắc bén. 眼光尖锐。anh ấy nhìn nhận vấn đề rất sắc bén. 他看问题很尖锐。精悍 《(文笔等)精练犀利。》ngòi bút sắc bén. 笔力精悍。敏锐 《(感觉)灵敏 (眼光)尖锐。》锐; 锐利; 利 《(刃锋等)尖而快。》sắc bén không thể chống nỗi. 锐不可当。锐敏 《(感觉)灵敏; (眼光)尖锐。》透辟 《透彻精辟。》犀利 《(武器、言语等)锋利; 锐利。》lời văn sắc bén. 文笔犀利。lời lẽ sắc bén. 谈锋犀利。方尖溜溜 《(尖溜溜的)形容尖细或锋利。》