sắp tiếng Trung là gì?

sắp tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sắp trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

sắp tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm sắp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sắp tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm sắp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sắp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
挨边 《靠近(用在某数的后面)。》
《临近(多用于指时间)>
《把分散的事物按照一定的条理组织起来或按照一定的顺序排列起来。》
编次 《 按一定的次序编排。 >
濒; 逼近; 濒于 《临近; 接近。》
màu trời đã sắp hoàng hôn
天色已经逼近黄昏。
hấp hối; sắp chết
濒死。
sắp đi
濒行。
sắp phá sản tới nơi
濒于破产。
《 迫近; 靠近。》
mặt trời sắp lặn; mặt trời mà gát non Tây
日薄西山。

《将近。》
sắp về già.
垂老。
方将 《正要。》
即将; 将 《将要; 就要。》
mơ ước sắp thành hiện thực.
理想即将实现。
triển lãm sắp bế mạc.
展览会即将闭幕。
thuyền sắp nhổ neo.
船将启碇。

将次 《将要; 快要。》
anh ấy sắp đến Bắc Kinh.
他将要来北京。

脚下 《临近的时候。》
快; 快要; 临; 要; 将要 《表示在很短的时间以内就要出现某种情况。》
bạn chờ một tý, anh ấy sắp về tới rồi.
你再等一会儿, 他快回来了。
ngày quốc khánh sắp đến rồi.
国庆节快要到了。
sắp biệt li; sắp chia tay.
临别。
sắp đi ngủ.
临睡。
sắp sanh.
临产。
《一个挨一个地按着秩序摆。》
sắp chữ.
排字。
在即 《(某种情况)在最近期间就要发生。》
sắp tốt nghiệp
毕业在即。
sắp xảy ra trận đấu lớn.
大赛在即。
叠 (量词)。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ sắp hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sắp trong tiếng Trung

挨边 《靠近(用在某数的后面)。》傍 《临近(多用于指时间)>编 《把分散的事物按照一定的条理组织起来或按照一定的顺序排列起来。》编次 《 按一定的次序编排。 >濒; 逼近; 濒于 《临近; 接近。》màu trời đã sắp hoàng hôn天色已经逼近黄昏。hấp hối; sắp chết濒死。sắp đi濒行。sắp phá sản tới nơi濒于破产。薄 《 迫近; 靠近。》mặt trời sắp lặn; mặt trời mà gát non Tây日薄西山。书垂 《将近。》sắp về già. 垂老。方将 《正要。》即将; 将 《将要; 就要。》mơ ước sắp thành hiện thực. 理想即将实现。triển lãm sắp bế mạc. 展览会即将闭幕。thuyền sắp nhổ neo. 船将启碇。书将次 《将要; 快要。》anh ấy sắp đến Bắc Kinh. 他将要来北京。方脚下 《临近的时候。》快; 快要; 临; 要; 将要 《表示在很短的时间以内就要出现某种情况。》bạn chờ một tý, anh ấy sắp về tới rồi. 你再等一会儿, 他快回来了。ngày quốc khánh sắp đến rồi. 国庆节快要到了。sắp biệt li; sắp chia tay. 临别。sắp đi ngủ. 临睡。sắp sanh. 临产。排 《一个挨一个地按着秩序摆。》sắp chữ. 排字。在即 《(某种情况)在最近期间就要发生。》sắp tốt nghiệp毕业在即。sắp xảy ra trận đấu lớn. 大赛在即。叠 (量词)。

Đây là cách dùng sắp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sắp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 挨边 《靠近(用在某数的后面)。》傍 《临近(多用于指时间)>编 《把分散的事物按照一定的条理组织起来或按照一定的顺序排列起来。》编次 《 按一定的次序编排。 >濒; 逼近; 濒于 《临近; 接近。》màu trời đã sắp hoàng hôn天色已经逼近黄昏。hấp hối; sắp chết濒死。sắp đi濒行。sắp phá sản tới nơi濒于破产。薄 《 迫近; 靠近。》mặt trời sắp lặn; mặt trời mà gát non Tây日薄西山。书垂 《将近。》sắp về già. 垂老。方将 《正要。》即将; 将 《将要; 就要。》mơ ước sắp thành hiện thực. 理想即将实现。triển lãm sắp bế mạc. 展览会即将闭幕。thuyền sắp nhổ neo. 船将启碇。书将次 《将要; 快要。》anh ấy sắp đến Bắc Kinh. 他将要来北京。方脚下 《临近的时候。》快; 快要; 临; 要; 将要 《表示在很短的时间以内就要出现某种情况。》bạn chờ một tý, anh ấy sắp về tới rồi. 你再等一会儿, 他快回来了。ngày quốc khánh sắp đến rồi. 国庆节快要到了。sắp biệt li; sắp chia tay. 临别。sắp đi ngủ. 临睡。sắp sanh. 临产。排 《一个挨一个地按着秩序摆。》sắp chữ. 排字。在即 《(某种情况)在最近期间就要发生。》sắp tốt nghiệp毕业在即。sắp xảy ra trận đấu lớn. 大赛在即。叠 (量词)。