sắp xếp tiếng Trung là gì?

sắp xếp tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sắp xếp trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

sắp xếp tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm sắp xếp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sắp xếp tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm sắp xếp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sắp xếp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
擘画 《计划; 布置。也作擘划。》
cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp
机构新立, 一切均待擘画 布局 《对事物的规划、安排。》
布置 《在一个地方安排和陈列各种物件使这个地方适合某种需要。》
sắp xếp hội trường; trang trí hội trường
布置会场。
筹备 《为进行工作、举办事业或成立机构等事先筹划准备。》
措置; 安排; 摆布; 部署; 处理; 打叠; 打发 《有条理、分先后地处理(事物); 安置(人员)。》
sắp xếp công tác
安排工作。
chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì.
只要措置得当, 不会有什么问题。。
cô ấy sắp xếp cho bọn trẻ đi ngủ.
她打兑这孩子们睡了。
sắp xếp chỗ ở cho mọi người.
打发众人住下。 打兑 《照顾; 料理。》
打整 《收拾; 准备。》
调派 《调动分派(指人事的安排)。》
顿; 发落; 划 《处理; 安置。》
sắp xếp ổn định
安顿。
分类 《根据事物的特点分别归类。》
鼓弄 《摆弄。》
đứa bé này rất thích sắp xếp lại trò chơi xếp gỗ.
这孩子就喜欢鼓弄积木。 料理 《办理; 处理。》
sắp xếp việc nhà.
料理家务。
sự việc chưa sắp xếp xong, tôi làm sao đi được.
事情还没料理好, 我怎么能走。 拟订 《草拟。》
sắp xếp kế hoạch.
拟订计划。
排队 《一个挨一个顺次排列成行。》
sắp xếp các vấn đề theo thứ tự, lần lượt giải quyết.
把问题排排队, 依次解决。 排列 《顺次序放。》
配置 《配备布置。》
铺排 《布置; 安排。》
mọi chuyện lớn nhỏ gì cũng đều sắp xếp đâu ra đấy.
大小事都铺排得停停当当。 诠次 《编次; 排列。》
收束 《收拾(行李)。》
调停 《照料; 安排(多见于早期白话)。》
团弄; 抟弄 《摆布; 蒙蔽; 笼络。》
整理; 归置; 归着; 归整 《整理(散乱的东西); 收拾。》
sắp xếp di sản văn hoá.
整理文化遗产。 支配 《安排。》
sắp xếp thời gian hợp lý.
合理支配时间。
sắp xếp sức lao động.
支配劳动力。
không nghe sự sắp xếp.
不听支配。
《把东西放进器物内; 把物品放在运输工具上。》
sắp xếp va-li; đóng gói.
装箱。
着落 《安放(多见于早期白话)。》
归档 《把公文、资料等分类保存起来。》
sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
把东西归置 归置, 马上就要动身了。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ sắp xếp hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sắp xếp trong tiếng Trung

擘画 《计划; 布置。也作擘划。》cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp机构新立, 一切均待擘画 布局 《对事物的规划、安排。》布置 《在一个地方安排和陈列各种物件使这个地方适合某种需要。》sắp xếp hội trường; trang trí hội trường布置会场。筹备 《为进行工作、举办事业或成立机构等事先筹划准备。》措置; 安排; 摆布; 部署; 处理; 打叠; 打发 《有条理、分先后地处理(事物); 安置(人员)。》sắp xếp công tác安排工作。chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì. 只要措置得当, 不会有什么问题。。cô ấy sắp xếp cho bọn trẻ đi ngủ. 她打兑这孩子们睡了。sắp xếp chỗ ở cho mọi người. 打发众人住下。 打兑 《照顾; 料理。》打整 《收拾; 准备。》调派 《调动分派(指人事的安排)。》顿; 发落; 划 《处理; 安置。》sắp xếp ổn định安顿。分类 《根据事物的特点分别归类。》鼓弄 《摆弄。》đứa bé này rất thích sắp xếp lại trò chơi xếp gỗ. 这孩子就喜欢鼓弄积木。 料理 《办理; 处理。》sắp xếp việc nhà. 料理家务。sự việc chưa sắp xếp xong, tôi làm sao đi được. 事情还没料理好, 我怎么能走。 拟订 《草拟。》sắp xếp kế hoạch. 拟订计划。排队 《一个挨一个顺次排列成行。》sắp xếp các vấn đề theo thứ tự, lần lượt giải quyết. 把问题排排队, 依次解决。 排列 《顺次序放。》配置 《配备布置。》铺排 《布置; 安排。》mọi chuyện lớn nhỏ gì cũng đều sắp xếp đâu ra đấy. 大小事都铺排得停停当当。 诠次 《编次; 排列。》收束 《收拾(行李)。》调停 《照料; 安排(多见于早期白话)。》团弄; 抟弄 《摆布; 蒙蔽; 笼络。》整理; 归置; 归着; 归整 《整理(散乱的东西); 收拾。》sắp xếp di sản văn hoá. 整理文化遗产。 支配 《安排。》sắp xếp thời gian hợp lý. 合理支配时间。sắp xếp sức lao động. 支配劳动力。không nghe sự sắp xếp. 不听支配。装 《把东西放进器物内; 把物品放在运输工具上。》sắp xếp va-li; đóng gói. 装箱。着落 《安放(多见于早期白话)。》归档 《把公文、资料等分类保存起来。》sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành. 把东西归置 归置, 马上就要动身了。

Đây là cách dùng sắp xếp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sắp xếp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 擘画 《计划; 布置。也作擘划。》cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp机构新立, 一切均待擘画 布局 《对事物的规划、安排。》布置 《在一个地方安排和陈列各种物件使这个地方适合某种需要。》sắp xếp hội trường; trang trí hội trường布置会场。筹备 《为进行工作、举办事业或成立机构等事先筹划准备。》措置; 安排; 摆布; 部署; 处理; 打叠; 打发 《有条理、分先后地处理(事物); 安置(人员)。》sắp xếp công tác安排工作。chỉ cần sắp xếp ổn thoả thì không có vấn đề gì. 只要措置得当, 不会有什么问题。。cô ấy sắp xếp cho bọn trẻ đi ngủ. 她打兑这孩子们睡了。sắp xếp chỗ ở cho mọi người. 打发众人住下。 打兑 《照顾; 料理。》打整 《收拾; 准备。》调派 《调动分派(指人事的安排)。》顿; 发落; 划 《处理; 安置。》sắp xếp ổn định安顿。分类 《根据事物的特点分别归类。》鼓弄 《摆弄。》đứa bé này rất thích sắp xếp lại trò chơi xếp gỗ. 这孩子就喜欢鼓弄积木。 料理 《办理; 处理。》sắp xếp việc nhà. 料理家务。sự việc chưa sắp xếp xong, tôi làm sao đi được. 事情还没料理好, 我怎么能走。 拟订 《草拟。》sắp xếp kế hoạch. 拟订计划。排队 《一个挨一个顺次排列成行。》sắp xếp các vấn đề theo thứ tự, lần lượt giải quyết. 把问题排排队, 依次解决。 排列 《顺次序放。》配置 《配备布置。》铺排 《布置; 安排。》mọi chuyện lớn nhỏ gì cũng đều sắp xếp đâu ra đấy. 大小事都铺排得停停当当。 诠次 《编次; 排列。》收束 《收拾(行李)。》调停 《照料; 安排(多见于早期白话)。》团弄; 抟弄 《摆布; 蒙蔽; 笼络。》整理; 归置; 归着; 归整 《整理(散乱的东西); 收拾。》sắp xếp di sản văn hoá. 整理文化遗产。 支配 《安排。》sắp xếp thời gian hợp lý. 合理支配时间。sắp xếp sức lao động. 支配劳动力。không nghe sự sắp xếp. 不听支配。装 《把东西放进器物内; 把物品放在运输工具上。》sắp xếp va-li; đóng gói. 装箱。着落 《安放(多见于早期白话)。》归档 《把公文、资料等分类保存起来。》sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành. 把东西归置 归置, 马上就要动身了。