số tiếng Trung là gì?

số tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng số trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

số tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm số tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ số tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm số tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm số tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
齿轮 《有齿的轮状机件, 是机器上最常用、最重要的零件之一。通常都是成对啮合, 其中一个转动, 另一个就被带动。它的作用是改变传动方向、转动方向、转动速度、力矩等。通称牙轮。》
代号 《为简便或保密用来代替正式名称(如部队、机关、工厂、产品、度量衡单位等的名称)的别名、编号或字母。》
《规定的数目。》
số người.
名额。
《用于报刊、文件等。》
号; 号儿 《排定的次第。》
lấy số thứ tự; lấy số
挂号
bảng tin ngắn số 3.
第三号简报
nhà số 2.
门牌二。
《一般的。》
号码; 号码儿; 号头; 号头儿 《表示事物次第的数目字。》
bảng số nhà.
门牌号码。
số điện thoại
电话号码。
《表示数目的符号。》
mã số.
数码。
số hiệu.
号码。
số trang.
页码。
命运 《指生死、贫富和一切遭遇(迷信的人认为是生来注定的)。》
数; 数儿 《数目。》
为数 《从数量多少上看。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ số hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của số trong tiếng Trung

齿轮 《有齿的轮状机件, 是机器上最常用、最重要的零件之一。通常都是成对啮合, 其中一个转动, 另一个就被带动。它的作用是改变传动方向、转动方向、转动速度、力矩等。通称牙轮。》代号 《为简便或保密用来代替正式名称(如部队、机关、工厂、产品、度量衡单位等的名称)的别名、编号或字母。》额 《规定的数目。》số người. 名额。份 《用于报刊、文件等。》号; 号儿 《排定的次第。》lấy số thứ tự; lấy số挂号bảng tin ngắn số 3. 第三号简报nhà số 2. 门牌二。号 《一般的。》号码; 号码儿; 号头; 号头儿 《表示事物次第的数目字。》bảng số nhà. 门牌号码。số điện thoại电话号码。码 《表示数目的符号。》mã số. 数码。số hiệu. 号码。số trang. 页码。命运 《指生死、贫富和一切遭遇(迷信的人认为是生来注定的)。》数; 数儿 《数目。》为数 《从数量多少上看。》

Đây là cách dùng số tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ số tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 齿轮 《有齿的轮状机件, 是机器上最常用、最重要的零件之一。通常都是成对啮合, 其中一个转动, 另一个就被带动。它的作用是改变传动方向、转动方向、转动速度、力矩等。通称牙轮。》代号 《为简便或保密用来代替正式名称(如部队、机关、工厂、产品、度量衡单位等的名称)的别名、编号或字母。》额 《规定的数目。》số người. 名额。份 《用于报刊、文件等。》号; 号儿 《排定的次第。》lấy số thứ tự; lấy số挂号bảng tin ngắn số 3. 第三号简报nhà số 2. 门牌二。号 《一般的。》号码; 号码儿; 号头; 号头儿 《表示事物次第的数目字。》bảng số nhà. 门牌号码。số điện thoại电话号码。码 《表示数目的符号。》mã số. 数码。số hiệu. 号码。số trang. 页码。命运 《指生死、贫富和一切遭遇(迷信的人认为是生来注定的)。》数; 数儿 《数目。》为数 《从数量多少上看。》