tha thiết tiếng Trung là gì?

tha thiết tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tha thiết trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

tha thiết tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm tha thiết tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tha thiết tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm tha thiết tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tha thiết tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
诚挚 《诚恳真挚。》
炽热 《极热。》
渴望 《迫切地希望。》
các bạn học đều tha thiết gặp mặt nhà văn này.
同学们都渴望着 和这 位作家见面。 恳切 《诚恳而 会殷切。》
tha thiết hy vọng được sự giúp đỡ của mọi người.
恳切地希望得 到大家的帮助。 恳挚 《(态度或言词)诚恳, 真挚。》
tha thiết mong mỏi.
恳挚的期望。
苦口 《不辞烦劳, 反复恳切地说。》
热爱 《热烈地爱。》
热切 《热烈恳切。》
深挚 《深厚而真诚。》
tình hữu nghị tha thiết.
深挚的友谊。 殷切 《深厚而急切。》
kỳ vọng tha thiết.
殷切的期望。 殷殷 《形容殷切。》
kỳ vọng tha thiết
殷殷期望。
dặn dò tha thiết
殷殷嘱咐。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tha thiết hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tha thiết trong tiếng Trung

诚挚 《诚恳真挚。》炽热 《极热。》渴望 《迫切地希望。》các bạn học đều tha thiết gặp mặt nhà văn này. 同学们都渴望着 和这 位作家见面。 恳切 《诚恳而 会殷切。》tha thiết hy vọng được sự giúp đỡ của mọi người. 恳切地希望得 到大家的帮助。 恳挚 《(态度或言词)诚恳, 真挚。》tha thiết mong mỏi. 恳挚的期望。苦口 《不辞烦劳, 反复恳切地说。》热爱 《热烈地爱。》热切 《热烈恳切。》深挚 《深厚而真诚。》tình hữu nghị tha thiết. 深挚的友谊。 殷切 《深厚而急切。》kỳ vọng tha thiết. 殷切的期望。 殷殷 《形容殷切。》kỳ vọng tha thiết殷殷期望。dặn dò tha thiết殷殷嘱咐。

Đây là cách dùng tha thiết tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tha thiết tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 诚挚 《诚恳真挚。》炽热 《极热。》渴望 《迫切地希望。》các bạn học đều tha thiết gặp mặt nhà văn này. 同学们都渴望着 和这 位作家见面。 恳切 《诚恳而 会殷切。》tha thiết hy vọng được sự giúp đỡ của mọi người. 恳切地希望得 到大家的帮助。 恳挚 《(态度或言词)诚恳, 真挚。》tha thiết mong mỏi. 恳挚的期望。苦口 《不辞烦劳, 反复恳切地说。》热爱 《热烈地爱。》热切 《热烈恳切。》深挚 《深厚而真诚。》tình hữu nghị tha thiết. 深挚的友谊。 殷切 《深厚而急切。》kỳ vọng tha thiết. 殷切的期望。 殷殷 《形容殷切。》kỳ vọng tha thiết殷殷期望。dặn dò tha thiết殷殷嘱咐。