tham gia tiếng Trung là gì?

tham gia tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tham gia trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

tham gia tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm tham gia tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tham gia tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm tham gia tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tham gia tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
参; 加入 《参加(成为组织的一员)。》
参加; 插手 《加入某种组织或某种活动。》
tham gia tuyển cử
参加选举。
参与 《参加(事务的计划、讨论、处理)。也作参预。》
插脚; 插足 《比喻参于某种活动。》
出动 《(许多人为某些事)行动起来。》
hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.
昨天大扫除, 我们全组都出动了。 从事; 从 《投身到(事业中去)。》
tham gia cách mạng.
从事革命。
干预; 干与 《过问(别人的事)。也作干与。》
《参加到某种组织中, 成为它的成员。》
《同"与" (yù)。》
《参加(某团体); 属于(某团体)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tham gia hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tham gia trong tiếng Trung

参; 加入 《参加(成为组织的一员)。》参加; 插手 《加入某种组织或某种活动。》tham gia tuyển cử参加选举。参与 《参加(事务的计划、讨论、处理)。也作参预。》插脚; 插足 《比喻参于某种活动。》出动 《(许多人为某些事)行动起来。》hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia. 昨天大扫除, 我们全组都出动了。 从事; 从 《投身到(事业中去)。》tham gia cách mạng. 从事革命。干预; 干与 《过问(别人的事)。也作干与。》入 《参加到某种组织中, 成为它的成员。》预 《同"与" (yù)。》在 《参加(某团体); 属于(某团体)。》

Đây là cách dùng tham gia tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tham gia tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 参; 加入 《参加(成为组织的一员)。》参加; 插手 《加入某种组织或某种活动。》tham gia tuyển cử参加选举。参与 《参加(事务的计划、讨论、处理)。也作参预。》插脚; 插足 《比喻参于某种活动。》出动 《(许多人为某些事)行动起来。》hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia. 昨天大扫除, 我们全组都出动了。 从事; 从 《投身到(事业中去)。》tham gia cách mạng. 从事革命。干预; 干与 《过问(别人的事)。也作干与。》入 《参加到某种组织中, 成为它的成员。》预 《同 与 (yù)。》在 《参加(某团体); 属于(某团体)。》