thay tiếng Trung là gì?

thay tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thay trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thay tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thay tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thay tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thay tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thay tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
代; 代替; 代为 《以甲换乙, 起乙的作用。》
dạy thay; dạy thế; dạy hộ
代课。
代偿 《由原器官的健全部分或其他器官代替补偿功能或结构发生病变的器官。》
dùng hàng trong nước thay hàng nhập khẩu.
用国产品代替进口货。 抵换 《以另一物代替原物。》
掂对; 倒腾 《掉换; 对调。》
掉换; 更换; 更替 《变换; 替换。》
thay ê-kíp lãnh đạo
掉换领导班子。
miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
这根木料太细, 掉换一根粗的。
thay quần áo
更换衣裳。
thay mùa
季节更替。
顶替 《顶名代替; 由别的人、物接替或代替。》
anh ấy không đến, tôi phải thay anh ấy một chút.
他没来, 我临时顶替一下。
动; 更 《改变(事物)原来的位置或样子。》
thay quần áo
更衣。
thay tên đổi họ
更名改姓。
《形容词或副词后缀。》
vòi vọi thay
巍巍乎。
lịch sự thay
郁郁乎。
《变换; 更换。》
thay xe
换车。
thay người
换人。
《接替。》
ai thay ca cho anh?
谁接你的班?
开缺 《旧时指官员因故去 职或 者死亡, 职位一 时空缺, 准备另外选人充任。》
替换; 置换 《把原来的(工作着的人、使用着的衣物等); 调换下来; 倒换。》
anh thay anh ấy một chút.
你去替换他一下。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thay hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thay trong tiếng Trung

代; 代替; 代为 《以甲换乙, 起乙的作用。》dạy thay; dạy thế; dạy hộ代课。代偿 《由原器官的健全部分或其他器官代替补偿功能或结构发生病变的器官。》dùng hàng trong nước thay hàng nhập khẩu. 用国产品代替进口货。 抵换 《以另一物代替原物。》掂对; 倒腾 《掉换; 对调。》掉换; 更换; 更替 《变换; 替换。》thay ê-kíp lãnh đạo掉换领导班子。miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn. 这根木料太细, 掉换一根粗的。thay quần áo更换衣裳。thay mùa季节更替。顶替 《顶名代替; 由别的人、物接替或代替。》anh ấy không đến, tôi phải thay anh ấy một chút. 他没来, 我临时顶替一下。动; 更 《改变(事物)原来的位置或样子。》thay quần áo更衣。thay tên đổi họ更名改姓。乎 《形容词或副词后缀。》vòi vọi thay巍巍乎。lịch sự thay郁郁乎。换 《变换; 更换。》thay xe换车。thay người换人。接 《接替。》ai thay ca cho anh?谁接你的班?开缺 《旧时指官员因故去 职或 者死亡, 职位一 时空缺, 准备另外选人充任。》替换; 置换 《把原来的(工作着的人、使用着的衣物等); 调换下来; 倒换。》anh thay anh ấy một chút. 你去替换他一下。

Đây là cách dùng thay tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thay tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 代; 代替; 代为 《以甲换乙, 起乙的作用。》dạy thay; dạy thế; dạy hộ代课。代偿 《由原器官的健全部分或其他器官代替补偿功能或结构发生病变的器官。》dùng hàng trong nước thay hàng nhập khẩu. 用国产品代替进口货。 抵换 《以另一物代替原物。》掂对; 倒腾 《掉换; 对调。》掉换; 更换; 更替 《变换; 替换。》thay ê-kíp lãnh đạo掉换领导班子。miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn. 这根木料太细, 掉换一根粗的。thay quần áo更换衣裳。thay mùa季节更替。顶替 《顶名代替; 由别的人、物接替或代替。》anh ấy không đến, tôi phải thay anh ấy một chút. 他没来, 我临时顶替一下。动; 更 《改变(事物)原来的位置或样子。》thay quần áo更衣。thay tên đổi họ更名改姓。乎 《形容词或副词后缀。》vòi vọi thay巍巍乎。lịch sự thay郁郁乎。换 《变换; 更换。》thay xe换车。thay người换人。接 《接替。》ai thay ca cho anh?谁接你的班?开缺 《旧时指官员因故去 职或 者死亡, 职位一 时空缺, 准备另外选人充任。》替换; 置换 《把原来的(工作着的人、使用着的衣物等); 调换下来; 倒换。》anh thay anh ấy một chút. 你去替换他一下。