thoả thích tiếng Trung là gì?

thoả thích tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thoả thích trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thoả thích tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thoả thích tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thoả thích tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thoả thích tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thoả thích tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
畅; 放怀; 尽情; 纵情 《尽量满足自己的情感, 不受拘束。》
nói chuyện thoả thích.
畅谈。
uống rượu thoả thích; tha hồ uống rượu.
放怀畅饮。
cười nói thoả thích
放怀大笑。
放量 《尽量(吃、喝)。》
thiếu gì, anh cứ ăn thoả thích.
你放量吃吧, 有的是。
从心所欲 《随心所欲。》
酣畅 《畅快。》
好好儿 《尽力地; 尽情地; 耐心地。》
chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.
咱们好好儿地玩儿几天。
để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích.
让孩子们好好儿地玩几天。 尽量 《达到最大限度。》
cười vui thoả thích; tha hồ vui cười.
尽情欢笑。
hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé.
改天咱们再尽兴地谈吧。 尽兴 《兴趣得到尽量满足。》
忘情 《不能节制自己的感情。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thoả thích hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thoả thích trong tiếng Trung

畅; 放怀; 尽情; 纵情 《尽量满足自己的情感, 不受拘束。》nói chuyện thoả thích. 畅谈。uống rượu thoả thích; tha hồ uống rượu. 放怀畅饮。cười nói thoả thích放怀大笑。放量 《尽量(吃、喝)。》thiếu gì, anh cứ ăn thoả thích. 你放量吃吧, 有的是。从心所欲 《随心所欲。》酣畅 《畅快。》好好儿 《尽力地; 尽情地; 耐心地。》chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích. 咱们好好儿地玩儿几天。để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích. 让孩子们好好儿地玩几天。 尽量 《达到最大限度。》cười vui thoả thích; tha hồ vui cười. 尽情欢笑。hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé. 改天咱们再尽兴地谈吧。 尽兴 《兴趣得到尽量满足。》忘情 《不能节制自己的感情。》

Đây là cách dùng thoả thích tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thoả thích tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 畅; 放怀; 尽情; 纵情 《尽量满足自己的情感, 不受拘束。》nói chuyện thoả thích. 畅谈。uống rượu thoả thích; tha hồ uống rượu. 放怀畅饮。cười nói thoả thích放怀大笑。放量 《尽量(吃、喝)。》thiếu gì, anh cứ ăn thoả thích. 你放量吃吧, 有的是。从心所欲 《随心所欲。》酣畅 《畅快。》好好儿 《尽力地; 尽情地; 耐心地。》chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích. 咱们好好儿地玩儿几天。để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích. 让孩子们好好儿地玩几天。 尽量 《达到最大限度。》cười vui thoả thích; tha hồ vui cười. 尽情欢笑。hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé. 改天咱们再尽兴地谈吧。 尽兴 《兴趣得到尽量满足。》忘情 《不能节制自己的感情。》