thu thập tiếng Trung là gì?

thu thập tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thu thập trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thu thập tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thu thập tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thu thập tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thu thập tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thu thập tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
采录 《 采访并录制。》
采收 《采摘收集, 采集。》
采制 《 采访并录制。》
凑集 《把人或东西聚集在一起。》
汇集 《聚集。也作会集。》
汇总 《(资料、单据、款项等)汇集到一起。》
集合 《使集合。》
thu thập các loại tài liệu rồi tiến hành phân tích.
各种材料, 加以分析。
结集 《把单篇的文章编在一起; 编成集子。》
募集 《广泛征集。》
收集; 采集; 采掇; 采撷 《使聚集在一起。》
thu thập tư liệu.
收集资料。
收拢 《把散开的聚集起来; 合拢。》
搜集; 掇拾; 罗 《到处寻找(事物)并聚集在一起。》
thu thập.
搜罗。
thu thập ý kiến.
搜集意见。
thu thập hiện vật Cách Mạng.
搜集革命文物。
thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
搜罗大量史料。
搜罗 《到处寻找(人或事物)并聚集在一起。》
招致 《招收; 搜罗(人才)。》
征集 《用公告或口头询问的方式收集。》
thu thập tư liệu lịch sử
征集历史资料。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thu thập hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thu thập trong tiếng Trung

采录 《 采访并录制。》采收 《采摘收集, 采集。》采制 《 采访并录制。》凑集 《把人或东西聚集在一起。》汇集 《聚集。也作会集。》汇总 《(资料、单据、款项等)汇集到一起。》集合 《使集合。》thu thập các loại tài liệu rồi tiến hành phân tích. 各种材料, 加以分析。结集 《把单篇的文章编在一起; 编成集子。》募集 《广泛征集。》收集; 采集; 采掇; 采撷 《使聚集在一起。》thu thập tư liệu. 收集资料。收拢 《把散开的聚集起来; 合拢。》搜集; 掇拾; 罗 《到处寻找(事物)并聚集在一起。》thu thập. 搜罗。thu thập ý kiến. 搜集意见。thu thập hiện vật Cách Mạng. 搜集革命文物。thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử. 搜罗大量史料。搜罗 《到处寻找(人或事物)并聚集在一起。》招致 《招收; 搜罗(人才)。》征集 《用公告或口头询问的方式收集。》thu thập tư liệu lịch sử征集历史资料。

Đây là cách dùng thu thập tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thu thập tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 采录 《 采访并录制。》采收 《采摘收集, 采集。》采制 《 采访并录制。》凑集 《把人或东西聚集在一起。》汇集 《聚集。也作会集。》汇总 《(资料、单据、款项等)汇集到一起。》集合 《使集合。》thu thập các loại tài liệu rồi tiến hành phân tích. 各种材料, 加以分析。结集 《把单篇的文章编在一起; 编成集子。》募集 《广泛征集。》收集; 采集; 采掇; 采撷 《使聚集在一起。》thu thập tư liệu. 收集资料。收拢 《把散开的聚集起来; 合拢。》搜集; 掇拾; 罗 《到处寻找(事物)并聚集在一起。》thu thập. 搜罗。thu thập ý kiến. 搜集意见。thu thập hiện vật Cách Mạng. 搜集革命文物。thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử. 搜罗大量史料。搜罗 《到处寻找(人或事物)并聚集在一起。》招致 《招收; 搜罗(人才)。》征集 《用公告或口头询问的方式收集。》thu thập tư liệu lịch sử征集历史资料。