thuyết phục tiếng Trung là gì?

thuyết phục tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thuyết phục trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thuyết phục tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thuyết phục tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thuyết phục tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thuyết phục tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thuyết phục tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《使信服。》
thuyết phục quần chúng
服众。
thuyết phục người khác bằng lý lẽ
以理服人。
理喻 《用道理来解说, 使当事人明白。》
không thể thuyết phục.
不可理喻。
có thể thuyết phục.
可以理喻。
khó mà thuyết phục.
难以理喻。
劝说 《劝人做某种事情或使对某种事情来表示同意。》
《用话劝说使人听从自己的意见。》
说服; 折服; 折 《用理由充分的话使对方心服。》
dùng lời lẽ áp chế thì không thể thuyết phục người khác.
强词夺理不能折服人。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thuyết phục hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thuyết phục trong tiếng Trung

服 《使信服。》thuyết phục quần chúng服众。thuyết phục người khác bằng lý lẽ以理服人。理喻 《用道理来解说, 使当事人明白。》không thể thuyết phục. 不可理喻。có thể thuyết phục. 可以理喻。khó mà thuyết phục. 难以理喻。劝说 《劝人做某种事情或使对某种事情来表示同意。》说 《用话劝说使人听从自己的意见。》说服; 折服; 折 《用理由充分的话使对方心服。》dùng lời lẽ áp chế thì không thể thuyết phục người khác. 强词夺理不能折服人。

Đây là cách dùng thuyết phục tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thuyết phục tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 服 《使信服。》thuyết phục quần chúng服众。thuyết phục người khác bằng lý lẽ以理服人。理喻 《用道理来解说, 使当事人明白。》không thể thuyết phục. 不可理喻。có thể thuyết phục. 可以理喻。khó mà thuyết phục. 难以理喻。劝说 《劝人做某种事情或使对某种事情来表示同意。》说 《用话劝说使人听从自己的意见。》说服; 折服; 折 《用理由充分的话使对方心服。》dùng lời lẽ áp chế thì không thể thuyết phục người khác. 强词夺理不能折服人。