thuê tiếng Trung là gì?

thuê tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thuê trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thuê tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thuê tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thuê tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thuê tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thuê tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《约定专用。》
thuê riêng một chiếc thuyền
包 了一只船。
《出钱使别人用车、船等给自己服务。》
thuê xe
雇车。
thuê thuyền
雇船。
雇用 《出钱让人为自己做事。》
thuê nhân công thời vụ
雇用临时工。
《雇(车等); 在饭馆吃饭时, 把要买的饭菜告诉服务员; 买煤、炭等并请售货人往家里送。》

《租赁。》
nhà cho thuê.
僦屋。 赁 《租用。》
thuê.
租赁。
cho thuê.
出赁。
thuê một chiếc xe.
赁子一辆车。
căn phòng này đã cho thuê trước rồi.
这房子是早先赁的。
租; 佣; 租借; 租赁; 租用 《以归还原物并付给一定代价为条件而使用别人的东西。》
thuê nhà; mướn nhà
租房。
thuê một chiếc ô tô.
租了一辆汽车。
thuê rạp kịch mở hội nghị
租借剧场开会。
thuê hai gian nhà trệt.
租赁了两间平房。
thuê đồ gia dụng
租用家具。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thuê hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thuê trong tiếng Trung

包 《约定专用。》thuê riêng một chiếc thuyền包 了一只船。雇 《出钱使别人用车、船等给自己服务。》thuê xe雇车。thuê thuyền雇船。雇用 《出钱让人为自己做事。》thuê nhân công thời vụ雇用临时工。叫 《雇(车等); 在饭馆吃饭时, 把要买的饭菜告诉服务员; 买煤、炭等并请售货人往家里送。》书僦 《租赁。》nhà cho thuê. 僦屋。 赁 《租用。》thuê. 租赁。cho thuê. 出赁。thuê một chiếc xe. 赁子一辆车。căn phòng này đã cho thuê trước rồi. 这房子是早先赁的。租; 佣; 租借; 租赁; 租用 《以归还原物并付给一定代价为条件而使用别人的东西。》thuê nhà; mướn nhà租房。thuê một chiếc ô tô. 租了一辆汽车。thuê rạp kịch mở hội nghị租借剧场开会。thuê hai gian nhà trệt. 租赁了两间平房。thuê đồ gia dụng租用家具。

Đây là cách dùng thuê tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thuê tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 包 《约定专用。》thuê riêng một chiếc thuyền包 了一只船。雇 《出钱使别人用车、船等给自己服务。》thuê xe雇车。thuê thuyền雇船。雇用 《出钱让人为自己做事。》thuê nhân công thời vụ雇用临时工。叫 《雇(车等); 在饭馆吃饭时, 把要买的饭菜告诉服务员; 买煤、炭等并请售货人往家里送。》书僦 《租赁。》nhà cho thuê. 僦屋。 赁 《租用。》thuê. 租赁。cho thuê. 出赁。thuê một chiếc xe. 赁子一辆车。căn phòng này đã cho thuê trước rồi. 这房子是早先赁的。租; 佣; 租借; 租赁; 租用 《以归还原物并付给一定代价为条件而使用别人的东西。》thuê nhà; mướn nhà租房。thuê một chiếc ô tô. 租了一辆汽车。thuê rạp kịch mở hội nghị租借剧场开会。thuê hai gian nhà trệt. 租赁了两间平房。thuê đồ gia dụng租用家具。