thuận lợi tiếng Trung là gì?

thuận lợi tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thuận lợi trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thuận lợi tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thuận lợi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thuận lợi tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thuận lợi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thuận lợi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
大吉 《非常吉利。》
mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt.
万事大吉。
得手 《做事顺利; 达到目的。》
方便; 利; 亨; 亨通; 活便; 凑手 《便利。》
thành công thất bại, khó khăn thuận lợi.
成败利钝。
nhường thuận lợi cho người khác, giữ lại khó khăn cho mình.
把方便让给别人, 把困难留给自己。
thuận lợi; suông sẻ.
亨通。
《象征顺利、成功或受人重视、欢迎。》
吉利; 吉; 利市 《吉祥顺利。》
利钝 《顺利或不顺利。》
khó khăn thuận lợi, thành công thất bại.
成败利钝。
平平当当 《形容做事顺利。》
平顺 《没有波折; 平稳。》
《吉祥。》
顺当; 顺利; 顺手; 顺手儿; 得劲 《在事物的发展或工作的进行中没有或很少遇到困难。》
công tác thuận lợi.
工作顺利。
mấy năm nay sống rất thuận lợi.
这几年日子过得很顺溜。
công chuyện tương đối thuận lợi.
事情办得相当顺手
顺溜 《通畅顺当; 没有阻拦。》
顺路 《指道路没有曲折阻碍, 走着方便。也说顺道儿。》
《通顺。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thuận lợi hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thuận lợi trong tiếng Trung

大吉 《非常吉利。》mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt. 万事大吉。得手 《做事顺利; 达到目的。》方便; 利; 亨; 亨通; 活便; 凑手 《便利。》thành công thất bại, khó khăn thuận lợi. 成败利钝。nhường thuận lợi cho người khác, giữ lại khó khăn cho mình. 把方便让给别人, 把困难留给自己。thuận lợi; suông sẻ. 亨通。红 《象征顺利、成功或受人重视、欢迎。》吉利; 吉; 利市 《吉祥顺利。》利钝 《顺利或不顺利。》khó khăn thuận lợi, thành công thất bại. 成败利钝。平平当当 《形容做事顺利。》平顺 《没有波折; 平稳。》瑞 《吉祥。》顺当; 顺利; 顺手; 顺手儿; 得劲 《在事物的发展或工作的进行中没有或很少遇到困难。》công tác thuận lợi. 工作顺利。mấy năm nay sống rất thuận lợi. 这几年日子过得很顺溜。công chuyện tương đối thuận lợi. 事情办得相当顺手顺溜 《通畅顺当; 没有阻拦。》顺路 《指道路没有曲折阻碍, 走着方便。也说顺道儿。》通 《通顺。》

Đây là cách dùng thuận lợi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thuận lợi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 大吉 《非常吉利。》mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt. 万事大吉。得手 《做事顺利; 达到目的。》方便; 利; 亨; 亨通; 活便; 凑手 《便利。》thành công thất bại, khó khăn thuận lợi. 成败利钝。nhường thuận lợi cho người khác, giữ lại khó khăn cho mình. 把方便让给别人, 把困难留给自己。thuận lợi; suông sẻ. 亨通。红 《象征顺利、成功或受人重视、欢迎。》吉利; 吉; 利市 《吉祥顺利。》利钝 《顺利或不顺利。》khó khăn thuận lợi, thành công thất bại. 成败利钝。平平当当 《形容做事顺利。》平顺 《没有波折; 平稳。》瑞 《吉祥。》顺当; 顺利; 顺手; 顺手儿; 得劲 《在事物的发展或工作的进行中没有或很少遇到困难。》công tác thuận lợi. 工作顺利。mấy năm nay sống rất thuận lợi. 这几年日子过得很顺溜。công chuyện tương đối thuận lợi. 事情办得相当顺手顺溜 《通畅顺当; 没有阻拦。》顺路 《指道路没有曲折阻碍, 走着方便。也说顺道儿。》通 《通顺。》