thân tiếng Trung là gì?

thân tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thân trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thân tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thân tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thân tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thân tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thân tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
亲; 亲属 《关系近; 感情好(跟"疏"相对)。》
秆; 秆儿; 秆子 《某些植物的茎。》
thân cây thuốc
烟秆。
thân lúa mạch
麦秆儿。
thân đay
麻秆儿。
《事物的主体或重要部分。》
thân cây
树干。
《靠近; 接触。》
nửa gần nửa xa; chẳng thân cũng chẳng sơ
若即若离。

棵子 《植物的茎和枝叶(多指 庄稼的)。》
thân cây.
树棵子。
thân lúa phát triển rất cao.
玉米棵子长得很高。
腔子 《动物割去头后的躯干。》
《地支第九位。参看〖干支〗。》
《一种玉。》
《物体的中部或主要部分。》
thân xe.
车身。
thân máy bay.
机身。
亲近 《亲密而接近。》
Thân
《上海的别称。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thân hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thân trong tiếng Trung

亲; 亲属 《关系近; 感情好(跟"疏"相对)。》秆; 秆儿; 秆子 《某些植物的茎。》thân cây thuốc烟秆。thân lúa mạch麦秆儿。thân đay麻秆儿。干 《事物的主体或重要部分。》thân cây树干。即 《靠近; 接触。》nửa gần nửa xa; chẳng thân cũng chẳng sơ若即若离。方棵子 《植物的茎和枝叶(多指 庄稼的)。》thân cây. 树棵子。thân lúa phát triển rất cao. 玉米棵子长得很高。腔子 《动物割去头后的躯干。》申 《地支第九位。参看〖干支〗。》珅 《一种玉。》身 《物体的中部或主要部分。》thân xe. 车身。thân máy bay. 机身。亲近 《亲密而接近。》Thân申 《上海的别称。》

Đây là cách dùng thân tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thân tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 亲; 亲属 《关系近; 感情好(跟 疏 相对)。》秆; 秆儿; 秆子 《某些植物的茎。》thân cây thuốc烟秆。thân lúa mạch麦秆儿。thân đay麻秆儿。干 《事物的主体或重要部分。》thân cây树干。即 《靠近; 接触。》nửa gần nửa xa; chẳng thân cũng chẳng sơ若即若离。方棵子 《植物的茎和枝叶(多指 庄稼的)。》thân cây. 树棵子。thân lúa phát triển rất cao. 玉米棵子长得很高。腔子 《动物割去头后的躯干。》申 《地支第九位。参看〖干支〗。》珅 《一种玉。》身 《物体的中部或主要部分。》thân xe. 车身。thân máy bay. 机身。亲近 《亲密而接近。》Thân申 《上海的别称。》