thì tiếng Trung là gì?

thì tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thì trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thì tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thì tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thì tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thì tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thì tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
便; 即; 就; 叵 《表示在某种条件或情况下自然怎么样(前面常用"只要、要是、既然"等或者含有这类意思)。》
không có quân đội của nhân dân, thì không có tất cả của nhân dân
没有人民的军队, 便没有人民的一切。
chỉ cần chăm chỉ thì có thể học tốt.
只要用功, 就能学好。
倒是 《表示事情不是那样(含责怪意)。》
nói thì dễ lắm, anh làm thử xem!
说的倒是容易, 你做起来试试!
đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
东西倒是好东西, 就是价钱太贵。
倒是 《表示让步。》
《后缀。》
vậy thì.
这么。
那么 《表示顺着上文的语意, 申说应有的结果(上文可以是对方的话, 也可以是自己提出的问题或假设)。》
làm như vầy đã không được rồi thì anh tính làm sao đây?
这样做既然不行, 那么你打算怎么办呢?
《一种语法范畴, 表示动词所指动作在什么时候发生。很多语言的动词分现在时、过去时和将来时, 有些语言分得更细。》
《联系两种事物, 表示陈述的对象属于"是"后面所说的情况。》
《乃; 才。》
《叠用, 表示无论这样或那样; 不以某种情形为条件。》
《表示两事在时间上相承。》
mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại toé lên.
每一巨弹堕地, 则火光迸裂。 辄 《总是; 就。》
hễ làm thì phải có lỗi lầm
动辄得咎
《用在相同的动词之间, 表示动作并未引起相应的结果。》
biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.
表扬归表扬, 可就是突击任务没分配给我们。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thì hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thì trong tiếng Trung

便; 即; 就; 叵 《表示在某种条件或情况下自然怎么样(前面常用"只要、要是、既然"等或者含有这类意思)。》không có quân đội của nhân dân, thì không có tất cả của nhân dân没有人民的军队, 便没有人民的一切。chỉ cần chăm chỉ thì có thể học tốt. 只要用功, 就能学好。倒是 《表示事情不是那样(含责怪意)。》nói thì dễ lắm, anh làm thử xem!说的倒是容易, 你做起来试试!đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá. 东西倒是好东西, 就是价钱太贵。倒是 《表示让步。》么 《后缀。》vậy thì. 这么。那么 《表示顺着上文的语意, 申说应有的结果(上文可以是对方的话, 也可以是自己提出的问题或假设)。》làm như vầy đã không được rồi thì anh tính làm sao đây?这样做既然不行, 那么你打算怎么办呢?时 《一种语法范畴, 表示动词所指动作在什么时候发生。很多语言的动词分现在时、过去时和将来时, 有些语言分得更细。》是 《联系两种事物, 表示陈述的对象属于"是"后面所说的情况。》焉 《乃; 才。》也 《叠用, 表示无论这样或那样; 不以某种情形为条件。》则 《表示两事在时间上相承。》mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại toé lên. 每一巨弹堕地, 则火光迸裂。 辄 《总是; 就。》hễ làm thì phải có lỗi lầm动辄得咎归 《用在相同的动词之间, 表示动作并未引起相应的结果。》biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi. 表扬归表扬, 可就是突击任务没分配给我们。

Đây là cách dùng thì tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thì tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 便; 即; 就; 叵 《表示在某种条件或情况下自然怎么样(前面常用 只要、要是、既然 等或者含有这类意思)。》không có quân đội của nhân dân, thì không có tất cả của nhân dân没有人民的军队, 便没有人民的一切。chỉ cần chăm chỉ thì có thể học tốt. 只要用功, 就能学好。倒是 《表示事情不是那样(含责怪意)。》nói thì dễ lắm, anh làm thử xem!说的倒是容易, 你做起来试试!đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá. 东西倒是好东西, 就是价钱太贵。倒是 《表示让步。》么 《后缀。》vậy thì. 这么。那么 《表示顺着上文的语意, 申说应有的结果(上文可以是对方的话, 也可以是自己提出的问题或假设)。》làm như vầy đã không được rồi thì anh tính làm sao đây?这样做既然不行, 那么你打算怎么办呢?时 《一种语法范畴, 表示动词所指动作在什么时候发生。很多语言的动词分现在时、过去时和将来时, 有些语言分得更细。》是 《联系两种事物, 表示陈述的对象属于 是 后面所说的情况。》焉 《乃; 才。》也 《叠用, 表示无论这样或那样; 不以某种情形为条件。》则 《表示两事在时间上相承。》mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại toé lên. 每一巨弹堕地, 则火光迸裂。 辄 《总是; 就。》hễ làm thì phải có lỗi lầm动辄得咎归 《用在相同的动词之间, 表示动作并未引起相应的结果。》biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi. 表扬归表扬, 可就是突击任务没分配给我们。