thói quen tiếng Trung là gì?

thói quen tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thói quen trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thói quen tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thói quen tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thói quen tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thói quen tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thói quen tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
定例 《沿袭下来经常实行的规矩。》
《习以为常, 积久成性; 习惯。》
tôi có thói quen làm việc, cả ngày không làm việc thì thấy khó chịu.
我劳动惯了, 一天不干活就不舒服。 积习 《长期形成的旧习惯(多指不良的)。》
thói quen đã ăn sâu.
积习甚深。
thói quen khó sửa.
积习难改。
习; 惯习; 习惯 《在长时期里逐渐养成的、一时不容易改变的行为、倾向或社会风尚。》
luyện cho thành thói quen.
积习。
theo mãi thành thói quen.
相沿成习。
Các cháu đều có thói quen dậy sớm.
孩子们都已习惯早起。 习尚

风尚。》

规矩 《一定的标准、法则或习惯。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thói quen hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thói quen trong tiếng Trung

定例 《沿袭下来经常实行的规矩。》惯 《习以为常, 积久成性; 习惯。》tôi có thói quen làm việc, cả ngày không làm việc thì thấy khó chịu. 我劳动惯了, 一天不干活就不舒服。 积习 《长期形成的旧习惯(多指不良的)。》thói quen đã ăn sâu. 积习甚深。thói quen khó sửa. 积习难改。习; 惯习; 习惯 《在长时期里逐渐养成的、一时不容易改变的行为、倾向或社会风尚。》luyện cho thành thói quen. 积习。theo mãi thành thói quen. 相沿成习。Các cháu đều có thói quen dậy sớm. 孩子们都已习惯早起。 习尚《风尚。》《规矩 《一定的标准、法则或习惯。》

Đây là cách dùng thói quen tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thói quen tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 定例 《沿袭下来经常实行的规矩。》惯 《习以为常, 积久成性; 习惯。》tôi có thói quen làm việc, cả ngày không làm việc thì thấy khó chịu. 我劳动惯了, 一天不干活就不舒服。 积习 《长期形成的旧习惯(多指不良的)。》thói quen đã ăn sâu. 积习甚深。thói quen khó sửa. 积习难改。习; 惯习; 习惯 《在长时期里逐渐养成的、一时不容易改变的行为、倾向或社会风尚。》luyện cho thành thói quen. 积习。theo mãi thành thói quen. 相沿成习。Các cháu đều có thói quen dậy sớm. 孩子们都已习惯早起。 习尚《风尚。》《规矩 《一定的标准、法则或习惯。》