thô lỗ tiếng Trung là gì?

thô lỗ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thô lỗ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thô lỗ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thô lỗ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thô lỗ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thô lỗ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thô lỗ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
粗犷; 伧; 粗 《粗野; 粗鲁。》
nó là một người nóng tính, nói năng thô lỗ, anh đừng để bụng.
他是个火性人, 说话粗鲁, 你别介意。 村; 粗俗 《(谈吐、举止等)粗野庸俗。》
thô lỗ.
村野。
村野 《性情粗鲁。》
《莽撞; 粗野。》
thô lỗ.
粗鲁。
鲁莽; 孟浪 《说话做事不经过考虑; 轻率。也做卤莽。》
《粗鲁。》
《说话粗鲁, 态度生硬。》
造次 《鲁莽; 轻率。》
không được thô lỗ
不可造次
犷; 粗鲁; 粗野 《(性格或行为等)粗暴鲁莽。也作粗卤。》
thô lỗ; thô kệch
粗犷。
thô lỗ; hung hãn
犷悍。
犷悍 《粗野强悍。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thô lỗ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thô lỗ trong tiếng Trung

粗犷; 伧; 粗 《粗野; 粗鲁。》nó là một người nóng tính, nói năng thô lỗ, anh đừng để bụng. 他是个火性人, 说话粗鲁, 你别介意。 村; 粗俗 《(谈吐、举止等)粗野庸俗。》thô lỗ. 村野。村野 《性情粗鲁。》鲁 《莽撞; 粗野。》thô lỗ. 粗鲁。鲁莽; 孟浪 《说话做事不经过考虑; 轻率。也做卤莽。》喭 《粗鲁。》奘 《说话粗鲁, 态度生硬。》造次 《鲁莽; 轻率。》không được thô lỗ不可造次犷; 粗鲁; 粗野 《(性格或行为等)粗暴鲁莽。也作粗卤。》thô lỗ; thô kệch粗犷。thô lỗ; hung hãn犷悍。犷悍 《粗野强悍。》

Đây là cách dùng thô lỗ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thô lỗ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 粗犷; 伧; 粗 《粗野; 粗鲁。》nó là một người nóng tính, nói năng thô lỗ, anh đừng để bụng. 他是个火性人, 说话粗鲁, 你别介意。 村; 粗俗 《(谈吐、举止等)粗野庸俗。》thô lỗ. 村野。村野 《性情粗鲁。》鲁 《莽撞; 粗野。》thô lỗ. 粗鲁。鲁莽; 孟浪 《说话做事不经过考虑; 轻率。也做卤莽。》喭 《粗鲁。》奘 《说话粗鲁, 态度生硬。》造次 《鲁莽; 轻率。》không được thô lỗ不可造次犷; 粗鲁; 粗野 《(性格或行为等)粗暴鲁莽。也作粗卤。》thô lỗ; thô kệch粗犷。thô lỗ; hung hãn犷悍。犷悍 《粗野强悍。》