thất bại tiếng Trung là gì?

thất bại tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thất bại trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thất bại tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thất bại tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thất bại tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thất bại tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thất bại tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《在战争或竞赛中失败。》
败绩 《在战争中大败>
败阵 《在阵地上被打败。》
薄弱 《形容挫折, 破坏或动摇; 不雄厚; 不坚强。》
挫败 《挫折与失败。》
翻车; 翻船 《比喻事情中途受挫或失败。》
告吹 《(事情、交情)宣告破裂; 不成功。》
告负; 挫折 《(体育比赛等)失败。》
《事情失败或计划不能实现。》
buôn bán bị thất bại
买卖黄了。
黄了 《失败; 完蛋了; 无结果; 化为泡影。》
《摔倒, 比喻失败或挫折。》
《溃败; 溃散。》
thất bại tháo lui
溃退。
《(事情、帐目等)落空。》
破产 《比喻事情失败(多含贬意)。》
失利 《打败仗; 战败; 在比赛中输了。》
rút ra bài học thất bại trong chiến tranh sẽ có lợi cho cuộc chiến về sau.
吸取战斗失利的教训, 以利再战。
đội bóng thanh niên thất bại ngay trong trận đầu.
青年足球队初战失利。
thi đấu thất bại.
比赛失利。
受挫 《遇到挫折。》
砸; 踬; 失败; 玩儿完; 负 《工作没有达到预定的目的(跟"成功"相对)。》
thất bại là mẹ thành công.
失败是成功之母。
công việc bị thất bại rồi.
事儿办砸了。
vở diễn bị thất bại
戏演砸了。
thử lần nào thất bại lần ấy.
屡试屡踬。
砸锅 《比喻办事失败。》
bảo nó làm việc này, nhất định sẽ thất bại.
让他去办这件事儿, 准砸锅。 栽跟头 《比喻失败或出丑。》

败北 《打败仗。("北"本来是二人相背的意思, 因此军队大败仗背向敌人逃跑叫败北)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thất bại hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thất bại trong tiếng Trung

败 《在战争或竞赛中失败。》败绩 《在战争中大败>败阵 《在阵地上被打败。》薄弱 《形容挫折, 破坏或动摇; 不雄厚; 不坚强。》挫败 《挫折与失败。》翻车; 翻船 《比喻事情中途受挫或失败。》告吹 《(事情、交情)宣告破裂; 不成功。》告负; 挫折 《(体育比赛等)失败。》黄 《事情失败或计划不能实现。》buôn bán bị thất bại买卖黄了。黄了 《失败; 完蛋了; 无结果; 化为泡影。》蹶 《摔倒, 比喻失败或挫折。》溃 《溃败; 溃散。》thất bại tháo lui溃退。漂 《(事情、帐目等)落空。》破产 《比喻事情失败(多含贬意)。》失利 《打败仗; 战败; 在比赛中输了。》rút ra bài học thất bại trong chiến tranh sẽ có lợi cho cuộc chiến về sau. 吸取战斗失利的教训, 以利再战。đội bóng thanh niên thất bại ngay trong trận đầu. 青年足球队初战失利。thi đấu thất bại. 比赛失利。受挫 《遇到挫折。》砸; 踬; 失败; 玩儿完; 负 《工作没有达到预定的目的(跟"成功"相对)。》thất bại là mẹ thành công. 失败是成功之母。công việc bị thất bại rồi. 事儿办砸了。vở diễn bị thất bại戏演砸了。thử lần nào thất bại lần ấy. 屡试屡踬。砸锅 《比喻办事失败。》bảo nó làm việc này, nhất định sẽ thất bại. 让他去办这件事儿, 准砸锅。 栽跟头 《比喻失败或出丑。》书败北 《打败仗。("北"本来是二人相背的意思, 因此军队大败仗背向敌人逃跑叫败北)。》

Đây là cách dùng thất bại tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thất bại tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 败 《在战争或竞赛中失败。》败绩 《在战争中大败>败阵 《在阵地上被打败。》薄弱 《形容挫折, 破坏或动摇; 不雄厚; 不坚强。》挫败 《挫折与失败。》翻车; 翻船 《比喻事情中途受挫或失败。》告吹 《(事情、交情)宣告破裂; 不成功。》告负; 挫折 《(体育比赛等)失败。》黄 《事情失败或计划不能实现。》buôn bán bị thất bại买卖黄了。黄了 《失败; 完蛋了; 无结果; 化为泡影。》蹶 《摔倒, 比喻失败或挫折。》溃 《溃败; 溃散。》thất bại tháo lui溃退。漂 《(事情、帐目等)落空。》破产 《比喻事情失败(多含贬意)。》失利 《打败仗; 战败; 在比赛中输了。》rút ra bài học thất bại trong chiến tranh sẽ có lợi cho cuộc chiến về sau. 吸取战斗失利的教训, 以利再战。đội bóng thanh niên thất bại ngay trong trận đầu. 青年足球队初战失利。thi đấu thất bại. 比赛失利。受挫 《遇到挫折。》砸; 踬; 失败; 玩儿完; 负 《工作没有达到预定的目的(跟 成功 相对)。》thất bại là mẹ thành công. 失败是成功之母。công việc bị thất bại rồi. 事儿办砸了。vở diễn bị thất bại戏演砸了。thử lần nào thất bại lần ấy. 屡试屡踬。砸锅 《比喻办事失败。》bảo nó làm việc này, nhất định sẽ thất bại. 让他去办这件事儿, 准砸锅。 栽跟头 《比喻失败或出丑。》书败北 《打败仗。( 北 本来是二人相背的意思, 因此军队大败仗背向敌人逃跑叫败北)。》