thẹn thùng tiếng Trung là gì?

thẹn thùng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thẹn thùng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thẹn thùng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thẹn thùng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thẹn thùng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thẹn thùng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thẹn thùng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不得劲; 不好意思; 害臊; 害羞; 腼腆; 腼; 难为情; 脸红 《因胆怯、怕生或做错了事怕人嗤笑而心中不安; 怕难为情。》
các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá
大伙儿都看着她, 弄得她怪不得劲儿的。
đây là lần đầu tiên cô ấy nói chuyện trước đám đông, nên có phần thẹn thùng.
她是第一次当众讲话, 有些害羞。
cô gái này hay thẹn thùng lắm.
这个姑娘很害羞。
含羞 《脸上带着害羞的神情。》
thẹn thùng không nói
含羞不语。
红潮 《害羞时两颊上泛起的红色。》
娇羞 《形容少女害羞的样子。》
愧悔 《羞愧悔恨。》
赧然 《形容难为情的样子。》
恧; 怍; 汗颜 《因羞惭而出汗。泛指惭愧。》
thẹn thùng
惭怍。

愧作 《惭愧。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thẹn thùng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thẹn thùng trong tiếng Trung

不得劲; 不好意思; 害臊; 害羞; 腼腆; 腼; 难为情; 脸红 《因胆怯、怕生或做错了事怕人嗤笑而心中不安; 怕难为情。》các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá大伙儿都看着她, 弄得她怪不得劲儿的。đây là lần đầu tiên cô ấy nói chuyện trước đám đông, nên có phần thẹn thùng. 她是第一次当众讲话, 有些害羞。cô gái này hay thẹn thùng lắm. 这个姑娘很害羞。含羞 《脸上带着害羞的神情。》thẹn thùng không nói含羞不语。红潮 《害羞时两颊上泛起的红色。》娇羞 《形容少女害羞的样子。》愧悔 《羞愧悔恨。》赧然 《形容难为情的样子。》恧; 怍; 汗颜 《因羞惭而出汗。泛指惭愧。》thẹn thùng惭怍。书愧作 《惭愧。》

Đây là cách dùng thẹn thùng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thẹn thùng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 不得劲; 不好意思; 害臊; 害羞; 腼腆; 腼; 难为情; 脸红 《因胆怯、怕生或做错了事怕人嗤笑而心中不安; 怕难为情。》các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá大伙儿都看着她, 弄得她怪不得劲儿的。đây là lần đầu tiên cô ấy nói chuyện trước đám đông, nên có phần thẹn thùng. 她是第一次当众讲话, 有些害羞。cô gái này hay thẹn thùng lắm. 这个姑娘很害羞。含羞 《脸上带着害羞的神情。》thẹn thùng không nói含羞不语。红潮 《害羞时两颊上泛起的红色。》娇羞 《形容少女害羞的样子。》愧悔 《羞愧悔恨。》赧然 《形容难为情的样子。》恧; 怍; 汗颜 《因羞惭而出汗。泛指惭愧。》thẹn thùng惭怍。书愧作 《惭愧。》