thế nào tiếng Trung là gì?

thế nào tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thế nào trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thế nào tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thế nào tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thế nào tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thế nào tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thế nào tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《指某种程度。》
bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
无论山有多高, 路有多陡, 他总是走在前面。 高低 《无论如何。》
何许 《何处。》
《奈何。》
chẳng biết làm thế nào.
无奈。
若何 《如何。》
咋; 如何; 曷; 怎; 何如; 怎地; 怎的; 怎么; 怎么样; 怎么着 《询问性质、状况、方式、原因等。》
anh ấy là người thế nào?
他何许人也?
thế nào
咋样。
làm thế nào
咋办。
việc này là thế
nào? 这是怎么回事?
vấn đề này nên giải quyết thế
nào? 这个问题该怎么解决?
anh thế
nào? 你怎么着?
chúng tôi đều ghi tên tham gia, anh định thế
nào? 我们都报名参加了, 你打算怎么着?
anh định làm thế nào?
你打算怎么着?
một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
一个人不能想怎么着就怎么着。
vở kịch nói của các anh dàn dựng như thế nào
rồi? 你们的话剧排得怎样了?
bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế
nào? 步兵和炮兵怎样配合作战?
Không biết nên làm thế nào mới phải?
不知该怎样做才好?
《怎么(多见于诗、词、曲)。》
thế nào
争奈。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thế nào hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thế nào trong tiếng Trung

多 《指某种程度。》bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người. 无论山有多高, 路有多陡, 他总是走在前面。 高低 《无论如何。》何许 《何处。》奈 《奈何。》chẳng biết làm thế nào. 无奈。若何 《如何。》咋; 如何; 曷; 怎; 何如; 怎地; 怎的; 怎么; 怎么样; 怎么着 《询问性质、状况、方式、原因等。》anh ấy là người thế nào?他何许人也?thế nào咋样。làm thế nào咋办。việc này là thếnào? 这是怎么回事?vấn đề này nên giải quyết thếnào? 这个问题该怎么解决?anh thếnào? 你怎么着?chúng tôi đều ghi tên tham gia, anh định thếnào? 我们都报名参加了, 你打算怎么着?anh định làm thế nào?你打算怎么着?một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy. 一个人不能想怎么着就怎么着。vở kịch nói của các anh dàn dựng như thế nàorồi? 你们的话剧排得怎样了?bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thếnào? 步兵和炮兵怎样配合作战?Không biết nên làm thế nào mới phải?不知该怎样做才好?争 《怎么(多见于诗、词、曲)。》thế nào争奈。

Đây là cách dùng thế nào tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thế nào tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 多 《指某种程度。》bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người. 无论山有多高, 路有多陡, 他总是走在前面。 高低 《无论如何。》何许 《何处。》奈 《奈何。》chẳng biết làm thế nào. 无奈。若何 《如何。》咋; 如何; 曷; 怎; 何如; 怎地; 怎的; 怎么; 怎么样; 怎么着 《询问性质、状况、方式、原因等。》anh ấy là người thế nào?他何许人也?thế nào咋样。làm thế nào咋办。việc này là thếnào? 这是怎么回事?vấn đề này nên giải quyết thếnào? 这个问题该怎么解决?anh thếnào? 你怎么着?chúng tôi đều ghi tên tham gia, anh định thếnào? 我们都报名参加了, 你打算怎么着?anh định làm thế nào?你打算怎么着?một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy. 一个人不能想怎么着就怎么着。vở kịch nói của các anh dàn dựng như thế nàorồi? 你们的话剧排得怎样了?bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thếnào? 步兵和炮兵怎样配合作战?Không biết nên làm thế nào mới phải?不知该怎样做才好?争 《怎么(多见于诗、词、曲)。》thế nào争奈。