thịnh vượng tiếng Trung là gì?

thịnh vượng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thịnh vượng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thịnh vượng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thịnh vượng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thịnh vượng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thịnh vượng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thịnh vượng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
勃然 《 兴起或旺盛的样子。》
成功 《获得预期的结果(跟"失败"相对)。》
充畅 《 (商品的来源、文章的气势)充沛畅达。》
发达 《(事物)已有充分发展; (事业)兴盛。》
繁盛 《繁荣兴盛。》
火暴; 勃; 孛; 火爆 《旺盛; 热闹; 红火。》
隆; 隆盛; 兴隆; 兴盛; 兴旺 《蓬勃发展。》
thịnh vượng.
隆盛。
quốc gia thịnh vượng.
国势隆盛。
quốc gia thịnh vượng
国家兴盛。
sự nghiệp thịnh vượng
事业兴盛。
翼翼 《 繁盛; 众多。》
晟; 旺; 旺盛 《生命力强; 情绪高涨。》
强盛 《强大而昌盛(多指国家)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thịnh vượng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thịnh vượng trong tiếng Trung

勃然 《 兴起或旺盛的样子。》成功 《获得预期的结果(跟"失败"相对)。》充畅 《 (商品的来源、文章的气势)充沛畅达。》发达 《(事物)已有充分发展; (事业)兴盛。》繁盛 《繁荣兴盛。》火暴; 勃; 孛; 火爆 《旺盛; 热闹; 红火。》隆; 隆盛; 兴隆; 兴盛; 兴旺 《蓬勃发展。》thịnh vượng. 隆盛。quốc gia thịnh vượng. 国势隆盛。quốc gia thịnh vượng国家兴盛。sự nghiệp thịnh vượng事业兴盛。翼翼 《 繁盛; 众多。》晟; 旺; 旺盛 《生命力强; 情绪高涨。》强盛 《强大而昌盛(多指国家)。》

Đây là cách dùng thịnh vượng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thịnh vượng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 勃然 《 兴起或旺盛的样子。》成功 《获得预期的结果(跟 失败 相对)。》充畅 《 (商品的来源、文章的气势)充沛畅达。》发达 《(事物)已有充分发展; (事业)兴盛。》繁盛 《繁荣兴盛。》火暴; 勃; 孛; 火爆 《旺盛; 热闹; 红火。》隆; 隆盛; 兴隆; 兴盛; 兴旺 《蓬勃发展。》thịnh vượng. 隆盛。quốc gia thịnh vượng. 国势隆盛。quốc gia thịnh vượng国家兴盛。sự nghiệp thịnh vượng事业兴盛。翼翼 《 繁盛; 众多。》晟; 旺; 旺盛 《生命力强; 情绪高涨。》强盛 《强大而昌盛(多指国家)。》