thủ đoạn tiếng Trung là gì?

thủ đoạn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thủ đoạn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thủ đoạn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thủ đoạn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thủ đoạn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thủ đoạn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thủ đoạn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
半包儿 《指阴谋手段。》
mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
你别跟我掏这个半包儿。 勾当 《事情, 今多指坏事情。》
thủ đoạn đầy tội ác
罪恶勾当。
thủ đoạn buôn lậu
从事走私勾当。
花招 《欺骗人的狡猾手段、计策等。》
伎俩 《不正当的手段。》
thủ đoạn quen dùng.
惯用的伎俩。
狡计 《狡猾的计谋。》
手段; 手腕; 手腕儿; 权术; 一手; 一手儿 《为达到某种目的而采取的具体方法。》
手法 《指待人处世所用的不正当的方法。》
thủ đoạn hai mặt; con dao hai lưỡi.
两面手法。
手眼 《指待人处世所用的不正当的方法。》
着; 着儿; 招子 《比喻计策或手段。》
giở thủ đoạn
使花着。
着数; 招数 《比喻手段或计策。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thủ đoạn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thủ đoạn trong tiếng Trung

半包儿 《指阴谋手段。》mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao你别跟我掏这个半包儿。 勾当 《事情, 今多指坏事情。》thủ đoạn đầy tội ác罪恶勾当。thủ đoạn buôn lậu从事走私勾当。花招 《欺骗人的狡猾手段、计策等。》伎俩 《不正当的手段。》thủ đoạn quen dùng. 惯用的伎俩。狡计 《狡猾的计谋。》手段; 手腕; 手腕儿; 权术; 一手; 一手儿 《为达到某种目的而采取的具体方法。》手法 《指待人处世所用的不正当的方法。》thủ đoạn hai mặt; con dao hai lưỡi. 两面手法。手眼 《指待人处世所用的不正当的方法。》着; 着儿; 招子 《比喻计策或手段。》giở thủ đoạn使花着。着数; 招数 《比喻手段或计策。》

Đây là cách dùng thủ đoạn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thủ đoạn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 半包儿 《指阴谋手段。》mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao你别跟我掏这个半包儿。 勾当 《事情, 今多指坏事情。》thủ đoạn đầy tội ác罪恶勾当。thủ đoạn buôn lậu从事走私勾当。花招 《欺骗人的狡猾手段、计策等。》伎俩 《不正当的手段。》thủ đoạn quen dùng. 惯用的伎俩。狡计 《狡猾的计谋。》手段; 手腕; 手腕儿; 权术; 一手; 一手儿 《为达到某种目的而采取的具体方法。》手法 《指待人处世所用的不正当的方法。》thủ đoạn hai mặt; con dao hai lưỡi. 两面手法。手眼 《指待人处世所用的不正当的方法。》着; 着儿; 招子 《比喻计策或手段。》giở thủ đoạn使花着。着数; 招数 《比喻手段或计策。》