thừa tiếng Trung là gì?

thừa tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thừa trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thừa tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thừa tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thừa tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thừa tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thừa tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《剩余的; 将尽的。》
《佛教的教义。》
Đại thừa.
大乘。
底子 《东西剩下的最后一部分。》
hàng thừa; hàng cặn
货底子。
《超出原有或应有的数目; 比原来的数目有所增加(跟"少"相对)。》
câu này thừa một chữ.
这句话多了一个字。 多事 《做多余的事。》
đem lương thực thừa bán cho nhà nước.
把多余的粮食卖给国家。 浮; 多余; 浮员; 富余; 累赘; 冗; 赘 《超过需要数量的。》
số thừa
浮额。
cắt giảm nhân viên thừa
裁汰浮员。
thừa nhân viên
富余人员。
骈枝 《骈拇枝指, 骈拇指脚的大拇指跟二拇指相连, 枝指指手的大拇指或小拇指旁边多长出来的一个手指; 比喻多余的, 不必要的。》
《接在分数或小数后面, 表示略多于此数(跟"弱"相对)。》
剩余 《从某个数量里减去一部分以后遗留下来。》
không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
不但没有亏欠, 而且还有些剩余。
《见"余"2., 在余和馀意义上可能混淆时, 仍用馀。》
赘疣 《比喻多余而无用的东西。》
下剩 《剩余。》
乘继。

重沓 《 重复繁冗。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thừa hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thừa trong tiếng Trung

残 《剩余的; 将尽的。》乘 《佛教的教义。》Đại thừa. 大乘。底子 《东西剩下的最后一部分。》hàng thừa; hàng cặn货底子。多 《超出原有或应有的数目; 比原来的数目有所增加(跟"少"相对)。》câu này thừa một chữ. 这句话多了一个字。 多事 《做多余的事。》đem lương thực thừa bán cho nhà nước. 把多余的粮食卖给国家。 浮; 多余; 浮员; 富余; 累赘; 冗; 赘 《超过需要数量的。》số thừa浮额。cắt giảm nhân viên thừa裁汰浮员。thừa nhân viên富余人员。骈枝 《骈拇枝指, 骈拇指脚的大拇指跟二拇指相连, 枝指指手的大拇指或小拇指旁边多长出来的一个手指; 比喻多余的, 不必要的。》强 《接在分数或小数后面, 表示略多于此数(跟"弱"相对)。》剩余 《从某个数量里减去一部分以后遗留下来。》không những không thiếu mà còn thừa ra một số. 不但没有亏欠, 而且还有些剩余。馀 《见"余"2., 在余和馀意义上可能混淆时, 仍用馀。》赘疣 《比喻多余而无用的东西。》下剩 《剩余。》乘继。书重沓 《 重复繁冗。》

Đây là cách dùng thừa tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thừa tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 残 《剩余的; 将尽的。》乘 《佛教的教义。》Đại thừa. 大乘。底子 《东西剩下的最后一部分。》hàng thừa; hàng cặn货底子。多 《超出原有或应有的数目; 比原来的数目有所增加(跟 少 相对)。》câu này thừa một chữ. 这句话多了一个字。 多事 《做多余的事。》đem lương thực thừa bán cho nhà nước. 把多余的粮食卖给国家。 浮; 多余; 浮员; 富余; 累赘; 冗; 赘 《超过需要数量的。》số thừa浮额。cắt giảm nhân viên thừa裁汰浮员。thừa nhân viên富余人员。骈枝 《骈拇枝指, 骈拇指脚的大拇指跟二拇指相连, 枝指指手的大拇指或小拇指旁边多长出来的一个手指; 比喻多余的, 不必要的。》强 《接在分数或小数后面, 表示略多于此数(跟 弱 相对)。》剩余 《从某个数量里减去一部分以后遗留下来。》không những không thiếu mà còn thừa ra một số. 不但没有亏欠, 而且还有些剩余。馀 《见 余 2., 在余和馀意义上可能混淆时, 仍用馀。》赘疣 《比喻多余而无用的东西。》下剩 《剩余。》乘继。书重沓 《 重复繁冗。》