thực hiện tiếng Trung là gì?

thực hiện tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thực hiện trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

thực hiện tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm thực hiện tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thực hiện tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thực hiện tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thực hiện tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
办理 《处理:安排事务, 解决问题, 着重于设法解决。》
《实现。》
兑现 《比喻诺言的实现。》
đã hứa với con thì nhất định phải thực hiện.
答应孩子的事, 一定要兑现。
践行; 践; 实践 《实行(自己的主张); 履行(自己的诺言)。》
thực hiện lời hẹn ước.
践约。
lý tưởng của anh ấy cuối cùng đã thực hiện được.
他的理想终于实现了。
践约 《履行约定的事情(多指约会)。》
经手 《经过亲手(处理)。》
người thực hiện.
经手人。
việc này do anh ấy thực hiện.
这件事是他经手的。
履; 履行 《实践(自己答应做的或应该做的事)。》
thực hiện điều ước.
履约。
thực hiện lời hứa.
履行诺言。
thực hiện hợp đồng.
履行合同。
实现 《使成为事实。》
实行; 实施 《用行动来实现(纲领、政策、计划等)。》
争取 《力求实现。》
ra sức thực hiện hoàn thành kế hoạch trước thời hạn.
争取提前完成计划。
执行; 施行 《实施; 实行(政策、法律、计划、命令、判决中规定的事项)。》
thực hiện kế hoạch.
执行计划。
《当作; 作为。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thực hiện hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thực hiện trong tiếng Trung

办理 《处理:安排事务, 解决问题, 着重于设法解决。》酬 《实现。》兑现 《比喻诺言的实现。》đã hứa với con thì nhất định phải thực hiện. 答应孩子的事, 一定要兑现。践行; 践; 实践 《实行(自己的主张); 履行(自己的诺言)。》thực hiện lời hẹn ước. 践约。lý tưởng của anh ấy cuối cùng đã thực hiện được. 他的理想终于实现了。践约 《履行约定的事情(多指约会)。》经手 《经过亲手(处理)。》người thực hiện. 经手人。việc này do anh ấy thực hiện. 这件事是他经手的。履; 履行 《实践(自己答应做的或应该做的事)。》thực hiện điều ước. 履约。thực hiện lời hứa. 履行诺言。thực hiện hợp đồng. 履行合同。实现 《使成为事实。》实行; 实施 《用行动来实现(纲领、政策、计划等)。》争取 《力求实现。》ra sức thực hiện hoàn thành kế hoạch trước thời hạn. 争取提前完成计划。执行; 施行 《实施; 实行(政策、法律、计划、命令、判决中规定的事项)。》thực hiện kế hoạch. 执行计划。作 《当作; 作为。》

Đây là cách dùng thực hiện tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thực hiện tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 办理 《处理:安排事务, 解决问题, 着重于设法解决。》酬 《实现。》兑现 《比喻诺言的实现。》đã hứa với con thì nhất định phải thực hiện. 答应孩子的事, 一定要兑现。践行; 践; 实践 《实行(自己的主张); 履行(自己的诺言)。》thực hiện lời hẹn ước. 践约。lý tưởng của anh ấy cuối cùng đã thực hiện được. 他的理想终于实现了。践约 《履行约定的事情(多指约会)。》经手 《经过亲手(处理)。》người thực hiện. 经手人。việc này do anh ấy thực hiện. 这件事是他经手的。履; 履行 《实践(自己答应做的或应该做的事)。》thực hiện điều ước. 履约。thực hiện lời hứa. 履行诺言。thực hiện hợp đồng. 履行合同。实现 《使成为事实。》实行; 实施 《用行动来实现(纲领、政策、计划等)。》争取 《力求实现。》ra sức thực hiện hoàn thành kế hoạch trước thời hạn. 争取提前完成计划。执行; 施行 《实施; 实行(政策、法律、计划、命令、判决中规定的事项)。》thực hiện kế hoạch. 执行计划。作 《当作; 作为。》