tinh tế tiếng Trung là gì?

tinh tế tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tinh tế trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

tinh tế tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm tinh tế tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tinh tế tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm tinh tế tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tinh tế tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
工巧 《细致, 精巧(多用于工艺品或诗文、书画)。》
cành mai này vẽ rất tinh tế.
这一枝梅花画得很工致。
工整 《细致整齐; 不潦草。》
工致 《精巧细致。》
考究 《 精美。》
淋漓尽致 《形容文章或谈话详尽透彻。 也指暴露得很彻底。》
灵巧 《灵活而巧妙。》
密; 精致; 精细; 腻; 缜 《(制造)精巧细致。》
tinh tế.
精密。
tinh tế; tỉ mỉ.
细腻。
入微 《达到十分细致或深刻的地步。》
diễn viên nét mặt hiện tình cảm rất là tinh tế.
演员的表情细腻入微。
缜密 《周密; 细致(多指思想)。》
嘴尖 《指味觉灵敏, 善于辨别味道。》
细; 致 《精密; 精细。》
mấy cái ngà voi này chạm khắc rất tinh tế.
这几件象牙雕刻做得真细

细发 《细致; 不粗糙。》
细腻 《 精细光滑。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tinh tế hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tinh tế trong tiếng Trung

工巧 《细致, 精巧(多用于工艺品或诗文、书画)。》cành mai này vẽ rất tinh tế. 这一枝梅花画得很工致。工整 《细致整齐; 不潦草。》工致 《精巧细致。》考究 《 精美。》淋漓尽致 《形容文章或谈话详尽透彻。 也指暴露得很彻底。》灵巧 《灵活而巧妙。》密; 精致; 精细; 腻; 缜 《(制造)精巧细致。》tinh tế. 精密。tinh tế; tỉ mỉ. 细腻。入微 《达到十分细致或深刻的地步。》diễn viên nét mặt hiện tình cảm rất là tinh tế. 演员的表情细腻入微。缜密 《周密; 细致(多指思想)。》嘴尖 《指味觉灵敏, 善于辨别味道。》细; 致 《精密; 精细。》mấy cái ngà voi này chạm khắc rất tinh tế. 这几件象牙雕刻做得真细。细发 《细致; 不粗糙。》细腻 《 精细光滑。》

Đây là cách dùng tinh tế tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tinh tế tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 工巧 《细致, 精巧(多用于工艺品或诗文、书画)。》cành mai này vẽ rất tinh tế. 这一枝梅花画得很工致。工整 《细致整齐; 不潦草。》工致 《精巧细致。》考究 《 精美。》淋漓尽致 《形容文章或谈话详尽透彻。 也指暴露得很彻底。》灵巧 《灵活而巧妙。》密; 精致; 精细; 腻; 缜 《(制造)精巧细致。》tinh tế. 精密。tinh tế; tỉ mỉ. 细腻。入微 《达到十分细致或深刻的地步。》diễn viên nét mặt hiện tình cảm rất là tinh tế. 演员的表情细腻入微。缜密 《周密; 细致(多指思想)。》嘴尖 《指味觉灵敏, 善于辨别味道。》细; 致 《精密; 精细。》mấy cái ngà voi này chạm khắc rất tinh tế. 这几件象牙雕刻做得真细。细发 《细致; 不粗糙。》细腻 《 精细光滑。》