tiêu chuẩn hoá tiếng Trung là gì?

tiêu chuẩn hoá tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tiêu chuẩn hoá trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

tiêu chuẩn hoá tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm tiêu chuẩn hoá tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiêu chuẩn hoá tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm tiêu chuẩn hoá tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
标定 《规定以某个数值或型号为标准或符合规定标准的。》
标准化 《为适应科学发展和合理组织生产的需要, 在产品质量、品种规格、零件部件通用等方面规定统一的技术标准, 叫做标准化。中国现在通行的有国家标准和部标准(由部一级颁定的标准)两种。》
规范化 《使合于一定的标准。》
thực hành phục vụ tiêu chuẩn hoá.
实行规范化服务。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tiêu chuẩn hoá hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiêu chuẩn hoá trong tiếng Trung

标定 《规定以某个数值或型号为标准或符合规定标准的。》标准化 《为适应科学发展和合理组织生产的需要, 在产品质量、品种规格、零件部件通用等方面规定统一的技术标准, 叫做标准化。中国现在通行的有国家标准和部标准(由部一级颁定的标准)两种。》规范化 《使合于一定的标准。》thực hành phục vụ tiêu chuẩn hoá. 实行规范化服务。

Đây là cách dùng tiêu chuẩn hoá tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiêu chuẩn hoá tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 标定 《规定以某个数值或型号为标准或符合规定标准的。》标准化 《为适应科学发展和合理组织生产的需要, 在产品质量、品种规格、零件部件通用等方面规定统一的技术标准, 叫做标准化。中国现在通行的有国家标准和部标准(由部一级颁定的标准)两种。》规范化 《使合于一定的标准。》thực hành phục vụ tiêu chuẩn hoá. 实行规范化服务。