tiêu diệt tiếng Trung là gì?

tiêu diệt tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tiêu diệt trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

tiêu diệt tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm tiêu diệt tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiêu diệt tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm tiêu diệt tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tiêu diệt tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
吃; 干掉 《消灭(多用于军事、棋戏)。》
tiêu diệt một trung đoàn địch.
吃掉敌人一个团。
打垮 《打击使崩溃; 摧毁。》
杜绝 《制止; 消灭(坏事)。》
覆亡 《灭亡。》
赶尽杀绝 《消灭净尽, 泛指对人狠毒, 不留余地。》
毁灭 《摧毁消灭。》
tiêu diệt thế lực tội ác.
毁灭罪恶势力 歼; 打掉; 歼灭; 戬 《消灭(敌人)。》
tiêu diệt sư đoàn tinh nhuệ của địch.
打垮了敌人的精锐师团。
tiêu diệt năm ngàn tên địch.
歼敌五千。
歼击 《攻击和歼灭。》
bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch.
包围歼击敌军一个团。
tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.
集中优势兵力, 各个歼灭敌人。 剿; 剿除; 剿灭 《用武力消灭。》
tiêu diệt bọn thổ phỉ.
剿灭土匪。
弭; 剪除; 解决; 灭; 扫灭; 削平; 治; 消灭; 消泯 《使消灭; 除掉(敌对的或有害的人或事物)。》
tiêu diệt.
消弭。
vật chất không bị tiêu diệt.
物质不灭。
tiêu diệt ruồi muỗi.
消灭蚊蝇。
tiêu diệt mọi kẻ thù dám xâm phạm.
消灭一切敢于入侵之敌。 剿匪 《征讨消灭。》
芟夷 《铲除或消灭(某种势力)。》
扑灭 《扑打消灭。》
扫平 《扫荡平定。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tiêu diệt hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiêu diệt trong tiếng Trung

吃; 干掉 《消灭(多用于军事、棋戏)。》tiêu diệt một trung đoàn địch. 吃掉敌人一个团。打垮 《打击使崩溃; 摧毁。》杜绝 《制止; 消灭(坏事)。》覆亡 《灭亡。》赶尽杀绝 《消灭净尽, 泛指对人狠毒, 不留余地。》毁灭 《摧毁消灭。》tiêu diệt thế lực tội ác. 毁灭罪恶势力 歼; 打掉; 歼灭; 戬 《消灭(敌人)。》tiêu diệt sư đoàn tinh nhuệ của địch. 打垮了敌人的精锐师团。tiêu diệt năm ngàn tên địch. 歼敌五千。歼击 《攻击和歼灭。》bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch. 包围歼击敌军一个团。tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch. 集中优势兵力, 各个歼灭敌人。 剿; 剿除; 剿灭 《用武力消灭。》tiêu diệt bọn thổ phỉ. 剿灭土匪。弭; 剪除; 解决; 灭; 扫灭; 削平; 治; 消灭; 消泯 《使消灭; 除掉(敌对的或有害的人或事物)。》tiêu diệt. 消弭。vật chất không bị tiêu diệt. 物质不灭。tiêu diệt ruồi muỗi. 消灭蚊蝇。tiêu diệt mọi kẻ thù dám xâm phạm. 消灭一切敢于入侵之敌。 剿匪 《征讨消灭。》芟夷 《铲除或消灭(某种势力)。》扑灭 《扑打消灭。》扫平 《扫荡平定。》

Đây là cách dùng tiêu diệt tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiêu diệt tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 吃; 干掉 《消灭(多用于军事、棋戏)。》tiêu diệt một trung đoàn địch. 吃掉敌人一个团。打垮 《打击使崩溃; 摧毁。》杜绝 《制止; 消灭(坏事)。》覆亡 《灭亡。》赶尽杀绝 《消灭净尽, 泛指对人狠毒, 不留余地。》毁灭 《摧毁消灭。》tiêu diệt thế lực tội ác. 毁灭罪恶势力 歼; 打掉; 歼灭; 戬 《消灭(敌人)。》tiêu diệt sư đoàn tinh nhuệ của địch. 打垮了敌人的精锐师团。tiêu diệt năm ngàn tên địch. 歼敌五千。歼击 《攻击和歼灭。》bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch. 包围歼击敌军一个团。tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch. 集中优势兵力, 各个歼灭敌人。 剿; 剿除; 剿灭 《用武力消灭。》tiêu diệt bọn thổ phỉ. 剿灭土匪。弭; 剪除; 解决; 灭; 扫灭; 削平; 治; 消灭; 消泯 《使消灭; 除掉(敌对的或有害的人或事物)。》tiêu diệt. 消弭。vật chất không bị tiêu diệt. 物质不灭。tiêu diệt ruồi muỗi. 消灭蚊蝇。tiêu diệt mọi kẻ thù dám xâm phạm. 消灭一切敢于入侵之敌。 剿匪 《征讨消灭。》芟夷 《铲除或消灭(某种势力)。》扑灭 《扑打消灭。》扫平 《扫荡平定。》