tiếp nhận tiếng Trung là gì?

tiếp nhận tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tiếp nhận trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

tiếp nhận tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm tiếp nhận tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiếp nhận tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm tiếp nhận tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tiếp nhận tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
顶承 《承受。》
接纳; 奉; 承受; 承揽; 接受; 揽承 《对事物容纳而不拒绝。》
anh ấy được tiếp nhận làm hội viên của công hội.
他被接纳为工会会员。
tiếp nhận hội viên mới.
接收新会员。
sau khi cậu ấy đi, công tác của câu lạc bộ do anh tiếp nhận.
他走后, 俱乐部工作由你接手。
tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy.
组织上决定派你去接替他的工作。 接收 《接纳。》
接替; 接手 《从别人那里把工作接过来并继续下去; 代替。》
领; 留; 收; 容纳 《在固定的空间或范围内接受(人或事物)。》
tiếp nhận tình cảm.
领情。
tiếp nhận tấm lòng; hiểu ngầm.
心领。
领受; 纳 《接受(多指接受好意)。》
tiếp nhận nhiệm vụ.
领受任务。
tiếp nhận sự đầu hàng.
纳降。
吸收 《特指有机体把组织外部的物质吸到组织内部。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tiếp nhận hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiếp nhận trong tiếng Trung

顶承 《承受。》接纳; 奉; 承受; 承揽; 接受; 揽承 《对事物容纳而不拒绝。》anh ấy được tiếp nhận làm hội viên của công hội. 他被接纳为工会会员。tiếp nhận hội viên mới. 接收新会员。sau khi cậu ấy đi, công tác của câu lạc bộ do anh tiếp nhận. 他走后, 俱乐部工作由你接手。tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy. 组织上决定派你去接替他的工作。 接收 《接纳。》接替; 接手 《从别人那里把工作接过来并继续下去; 代替。》领; 留; 收; 容纳 《在固定的空间或范围内接受(人或事物)。》tiếp nhận tình cảm. 领情。tiếp nhận tấm lòng; hiểu ngầm. 心领。领受; 纳 《接受(多指接受好意)。》tiếp nhận nhiệm vụ. 领受任务。tiếp nhận sự đầu hàng. 纳降。吸收 《特指有机体把组织外部的物质吸到组织内部。》

Đây là cách dùng tiếp nhận tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiếp nhận tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 顶承 《承受。》接纳; 奉; 承受; 承揽; 接受; 揽承 《对事物容纳而不拒绝。》anh ấy được tiếp nhận làm hội viên của công hội. 他被接纳为工会会员。tiếp nhận hội viên mới. 接收新会员。sau khi cậu ấy đi, công tác của câu lạc bộ do anh tiếp nhận. 他走后, 俱乐部工作由你接手。tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy. 组织上决定派你去接替他的工作。 接收 《接纳。》接替; 接手 《从别人那里把工作接过来并继续下去; 代替。》领; 留; 收; 容纳 《在固定的空间或范围内接受(人或事物)。》tiếp nhận tình cảm. 领情。tiếp nhận tấm lòng; hiểu ngầm. 心领。领受; 纳 《接受(多指接受好意)。》tiếp nhận nhiệm vụ. 领受任务。tiếp nhận sự đầu hàng. 纳降。吸收 《特指有机体把组织外部的物质吸到组织内部。》