tiện thể tiếng Trung là gì?

tiện thể tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tiện thể trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

tiện thể tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm tiện thể tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiện thể tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm tiện thể tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tiện thể tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
乘便; 搭便; 带手儿 《顺便(不是特地)。》
nhờ anh tiện thể đưa cho tôi quyển sách kia.
请你乘便把那本书带给我。
anh đi đi, việc của anh tôi tiện thể làm luôn rồi.
你去吧, 你的事我带手儿就做了。 得便 《遇到方便的机会。》
mấy thứ này, nhờ anh tiện thể mang cho nó.
这几样东西, 请您得便捎给他。 跟手 《随手。》
就便; 就便儿; 捎带; 顺便; 顺便儿; 顺势; 顺手; 顺带; 捎带脚儿; 就手; 就手儿 《乘做某事的方便(做另一事)。》
anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
他把铺盖放在地上, 就势坐在上面。
hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
他每天收工回家, 还捎带挑些猪草。
những thứ mà anh cần, tôi tiện thể đã mua về đây.
你要的东西我捎带脚儿就买来了。
tôi tan sở đi ngang qua đây, tiện thể vào thăm các anh.
我是下班打这儿过, 顺便来看看你们。
quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
院子扫完了, 顺手儿也把屋子扫一扫。
就势 《顺着动作姿势上的便利(紧接着做另一个动作)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tiện thể hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiện thể trong tiếng Trung

乘便; 搭便; 带手儿 《顺便(不是特地)。》nhờ anh tiện thể đưa cho tôi quyển sách kia. 请你乘便把那本书带给我。anh đi đi, việc của anh tôi tiện thể làm luôn rồi. 你去吧, 你的事我带手儿就做了。 得便 《遇到方便的机会。》mấy thứ này, nhờ anh tiện thể mang cho nó. 这几样东西, 请您得便捎给他。 跟手 《随手。》就便; 就便儿; 捎带; 顺便; 顺便儿; 顺势; 顺手; 顺带; 捎带脚儿; 就手; 就手儿 《乘做某事的方便(做另一事)。》anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên. 他把铺盖放在地上, 就势坐在上面。hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn. 他每天收工回家, 还捎带挑些猪草。những thứ mà anh cần, tôi tiện thể đã mua về đây. 你要的东西我捎带脚儿就买来了。tôi tan sở đi ngang qua đây, tiện thể vào thăm các anh. 我是下班打这儿过, 顺便来看看你们。quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn. 院子扫完了, 顺手儿也把屋子扫一扫。就势 《顺着动作姿势上的便利(紧接着做另一个动作)。》

Đây là cách dùng tiện thể tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiện thể tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 乘便; 搭便; 带手儿 《顺便(不是特地)。》nhờ anh tiện thể đưa cho tôi quyển sách kia. 请你乘便把那本书带给我。anh đi đi, việc của anh tôi tiện thể làm luôn rồi. 你去吧, 你的事我带手儿就做了。 得便 《遇到方便的机会。》mấy thứ này, nhờ anh tiện thể mang cho nó. 这几样东西, 请您得便捎给他。 跟手 《随手。》就便; 就便儿; 捎带; 顺便; 顺便儿; 顺势; 顺手; 顺带; 捎带脚儿; 就手; 就手儿 《乘做某事的方便(做另一事)。》anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên. 他把铺盖放在地上, 就势坐在上面。hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn. 他每天收工回家, 还捎带挑些猪草。những thứ mà anh cần, tôi tiện thể đã mua về đây. 你要的东西我捎带脚儿就买来了。tôi tan sở đi ngang qua đây, tiện thể vào thăm các anh. 我是下班打这儿过, 顺便来看看你们。quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn. 院子扫完了, 顺手儿也把屋子扫一扫。就势 《顺着动作姿势上的便利(紧接着做另一个动作)。》