tranh luận tiếng Trung là gì?

tranh luận tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tranh luận trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

tranh luận tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm tranh luận tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tranh luận tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm tranh luận tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tranh luận tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
辩; 辩论; 辩说 《彼此用一定的理由来说明自己对事物或问题的见解, 揭露对方的矛盾, 以便最后得到正确的认识或共同的意见。》
chân lý càng tranh luận càng sáng tỏ
真理愈辩愈明。
辩难 《辩驳或用难解的问题质问对方。》
驳议 《对别人主张、建议进行辩驳(多指书面的)。》
扯皮 《无原则地争论; 争吵。》
顶杠; 顶嘴; 犯嘴 《争辩; 吵架。》
trẻ con không được tranh luận với người lớn.
小孩子不要跟大人顶嘴。
理会; 计较; 理论 《辩论是非; 争论; 交涉。》
力争 《极力争辩。》
dựa vào lý lẽ để tranh luận.
据理力争。
论难 《针对对方的论点进行辩论。》
hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
两个学派各执一说, 互相论难。
chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.
这次论争的焦点是文艺的提高和普及的问题。
论战; 论争 《指在政治、学术等问题上因意见不同互相争论。》
商计 《商量。》
商榷 《商讨。》
舌战 《激烈辩论。》
Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
诸葛亮舌战群儒。
争辩; 争; 争竞; 抬杠; 争论; 分争; 争议 《各执已见, 互相辩论。》
không nên tranh luận vói anh ta.
不必和他争辩。
tranh luận không ngớt.
争论不休。
tranh luận về học thuật.
学术性的争论。
gây tranh luận
挑起争论。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tranh luận hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tranh luận trong tiếng Trung

辩; 辩论; 辩说 《彼此用一定的理由来说明自己对事物或问题的见解, 揭露对方的矛盾, 以便最后得到正确的认识或共同的意见。》chân lý càng tranh luận càng sáng tỏ真理愈辩愈明。辩难 《辩驳或用难解的问题质问对方。》驳议 《对别人主张、建议进行辩驳(多指书面的)。》扯皮 《无原则地争论; 争吵。》顶杠; 顶嘴; 犯嘴 《争辩; 吵架。》trẻ con không được tranh luận với người lớn. 小孩子不要跟大人顶嘴。理会; 计较; 理论 《辩论是非; 争论; 交涉。》力争 《极力争辩。》dựa vào lý lẽ để tranh luận. 据理力争。论难 《针对对方的论点进行辩论。》hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận. 两个学派各执一说, 互相论难。chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ. 这次论争的焦点是文艺的提高和普及的问题。论战; 论争 《指在政治、学术等问题上因意见不同互相争论。》商计 《商量。》商榷 《商讨。》舌战 《激烈辩论。》Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ. 诸葛亮舌战群儒。争辩; 争; 争竞; 抬杠; 争论; 分争; 争议 《各执已见, 互相辩论。》không nên tranh luận vói anh ta. 不必和他争辩。tranh luận không ngớt. 争论不休。tranh luận về học thuật. 学术性的争论。gây tranh luận挑起争论。

Đây là cách dùng tranh luận tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tranh luận tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 辩; 辩论; 辩说 《彼此用一定的理由来说明自己对事物或问题的见解, 揭露对方的矛盾, 以便最后得到正确的认识或共同的意见。》chân lý càng tranh luận càng sáng tỏ真理愈辩愈明。辩难 《辩驳或用难解的问题质问对方。》驳议 《对别人主张、建议进行辩驳(多指书面的)。》扯皮 《无原则地争论; 争吵。》顶杠; 顶嘴; 犯嘴 《争辩; 吵架。》trẻ con không được tranh luận với người lớn. 小孩子不要跟大人顶嘴。理会; 计较; 理论 《辩论是非; 争论; 交涉。》力争 《极力争辩。》dựa vào lý lẽ để tranh luận. 据理力争。论难 《针对对方的论点进行辩论。》hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận. 两个学派各执一说, 互相论难。chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ. 这次论争的焦点是文艺的提高和普及的问题。论战; 论争 《指在政治、学术等问题上因意见不同互相争论。》商计 《商量。》商榷 《商讨。》舌战 《激烈辩论。》Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ. 诸葛亮舌战群儒。争辩; 争; 争竞; 抬杠; 争论; 分争; 争议 《各执已见, 互相辩论。》không nên tranh luận vói anh ta. 不必和他争辩。tranh luận không ngớt. 争论不休。tranh luận về học thuật. 学术性的争论。gây tranh luận挑起争论。