trong nháy mắt tiếng Trung là gì?

trong nháy mắt tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng trong nháy mắt trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

trong nháy mắt tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm trong nháy mắt tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trong nháy mắt tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm trong nháy mắt tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm trong nháy mắt tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
俯仰之间 《形容时间很短。》
霎时间 《极短时间。也说霎时。》
một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
一声巨响, 霎时间天空中出现了千万朵美丽的火花。 瞬息 《一眨眼一呼吸的短时间。》
弹指 《比喻时间极短暂。》
trong nháy mắt; trong chốc lát.
弹指之间
一刹那 《极短的时间。参看〖刹那〗。》
一瞬 《转眼之间。形容时间极短。》
眨眼 《形容时间极短。瞬间。》
con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
小燕儿在空中飞过, 一眨眼就不见了。
转脸; 转脸儿; 转身; 转身儿《比喻时间很短。》
vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi.
刚说好了的, 一转身就不认账。 转眼 《形容极短的时间。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ trong nháy mắt hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trong nháy mắt trong tiếng Trung

俯仰之间 《形容时间很短。》霎时间 《极短时间。也说霎时。》một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp. 一声巨响, 霎时间天空中出现了千万朵美丽的火花。 瞬息 《一眨眼一呼吸的短时间。》弹指 《比喻时间极短暂。》trong nháy mắt; trong chốc lát. 弹指之间一刹那 《极短的时间。参看〖刹那〗。》一瞬 《转眼之间。形容时间极短。》眨眼 《形容时间极短。瞬间。》con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất. 小燕儿在空中飞过, 一眨眼就不见了。 转脸; 转脸儿; 转身; 转身儿《比喻时间很短。》vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi. 刚说好了的, 一转身就不认账。 转眼 《形容极短的时间。》

Đây là cách dùng trong nháy mắt tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trong nháy mắt tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 俯仰之间 《形容时间很短。》霎时间 《极短时间。也说霎时。》một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp. 一声巨响, 霎时间天空中出现了千万朵美丽的火花。 瞬息 《一眨眼一呼吸的短时间。》弹指 《比喻时间极短暂。》trong nháy mắt; trong chốc lát. 弹指之间一刹那 《极短的时间。参看〖刹那〗。》一瞬 《转眼之间。形容时间极短。》眨眼 《形容时间极短。瞬间。》con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất. 小燕儿在空中飞过, 一眨眼就不见了。 转脸; 转脸儿; 转身; 转身儿《比喻时间很短。》vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi. 刚说好了的, 一转身就不认账。 转眼 《形容极短的时间。》