trung bình tiếng Trung là gì?

trung bình tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng trung bình trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

trung bình tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm trung bình tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trung bình tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm trung bình tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm trung bình tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
比上不足, 比下有余 《指中等水平。》
平均 《把总数按分儿均匀计算。》
hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
二十筐梨重一千八百斤, 平均每筐重九十斤。 平平 《不好不坏; 寻常。》
中不溜儿 《不好也不坏; 不大也不小; 中等的; 中间的。》
thành tích trung bình
成绩中不溜儿
không cần loại lớn quá, chọn cái trung bình thôi.
不要太大的, 挑个中不溜儿的。
thành tích trung bình
成绩中常
người cao trung bình
中等个儿。
中常 《中等; 不高不低; 不好不坏。》
中等; 中流 《不高不矮的(指身材)。》
中游 《比喻所处的地位不前不后; 所达到的水平不高不低。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ trung bình hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trung bình trong tiếng Trung

比上不足, 比下有余 《指中等水平。》平均 《把总数按分儿均匀计算。》hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân. 二十筐梨重一千八百斤, 平均每筐重九十斤。 平平 《不好不坏; 寻常。》中不溜儿 《不好也不坏; 不大也不小; 中等的; 中间的。》thành tích trung bình成绩中不溜儿không cần loại lớn quá, chọn cái trung bình thôi. 不要太大的, 挑个中不溜儿的。thành tích trung bình成绩中常người cao trung bình中等个儿。中常 《中等; 不高不低; 不好不坏。》中等; 中流 《不高不矮的(指身材)。》中游 《比喻所处的地位不前不后; 所达到的水平不高不低。》

Đây là cách dùng trung bình tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trung bình tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 比上不足, 比下有余 《指中等水平。》平均 《把总数按分儿均匀计算。》hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân. 二十筐梨重一千八百斤, 平均每筐重九十斤。 平平 《不好不坏; 寻常。》中不溜儿 《不好也不坏; 不大也不小; 中等的; 中间的。》thành tích trung bình成绩中不溜儿không cần loại lớn quá, chọn cái trung bình thôi. 不要太大的, 挑个中不溜儿的。thành tích trung bình成绩中常người cao trung bình中等个儿。中常 《中等; 不高不低; 不好不坏。》中等; 中流 《不高不矮的(指身材)。》中游 《比喻所处的地位不前不后; 所达到的水平不高不低。》