trái lại tiếng Trung là gì?

trái lại tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng trái lại trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

trái lại tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm trái lại tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trái lại tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm trái lại tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm trái lại tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《相反; 违反。》
倒是; 反; 反倒; 倒转; 反而; 顾 《表示跟一般情理相反。》
cái cần nói thì không nói, trái lại cái không cần nói thì nói mãi.
该说的不说, 不该说的倒是说个没完没了。
anh ấy gặp khó khăn, không những không nhụt chí trái lại rất kiên cường.
他遇到困难, 不但没有气馁, 反更坚强起来。
bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.
让他走慢点儿, 他反倒加快了脚步。
có lòng tốt giúp nó, trái lại còn chịu nhiều oán hận.
好心帮助他, 反倒落下许多埋怨。
gió không những không ngừng mà trái lại càng mạnh thêm.
风不但没停, 反而越来越大了。
反之 《与此相反; 反过来说或反过来做。》
乖; 乖违 《违背; 背离。》
làm trái; trái lại
乖背。
相反 《用在下文句首或句中, 表示跟上文所说的意思相矛盾。》
anh ấy không những không bị khó khăn đánh gục, trái lại, ý chí chiến đấu càng ngày càng kiên cường hơn.
他不但没被困难吓倒, 相反地, 战斗意志越来越坚强了。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ trái lại hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trái lại trong tiếng Trung

悖 《相反; 违反。》倒是; 反; 反倒; 倒转; 反而; 顾 《表示跟一般情理相反。》cái cần nói thì không nói, trái lại cái không cần nói thì nói mãi. 该说的不说, 不该说的倒是说个没完没了。anh ấy gặp khó khăn, không những không nhụt chí trái lại rất kiên cường. 他遇到困难, 不但没有气馁, 反更坚强起来。bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh. 让他走慢点儿, 他反倒加快了脚步。có lòng tốt giúp nó, trái lại còn chịu nhiều oán hận. 好心帮助他, 反倒落下许多埋怨。gió không những không ngừng mà trái lại càng mạnh thêm. 风不但没停, 反而越来越大了。反之 《与此相反; 反过来说或反过来做。》乖; 乖违 《违背; 背离。》làm trái; trái lại乖背。相反 《用在下文句首或句中, 表示跟上文所说的意思相矛盾。》anh ấy không những không bị khó khăn đánh gục, trái lại, ý chí chiến đấu càng ngày càng kiên cường hơn. 他不但没被困难吓倒, 相反地, 战斗意志越来越坚强了。

Đây là cách dùng trái lại tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trái lại tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 悖 《相反; 违反。》倒是; 反; 反倒; 倒转; 反而; 顾 《表示跟一般情理相反。》cái cần nói thì không nói, trái lại cái không cần nói thì nói mãi. 该说的不说, 不该说的倒是说个没完没了。anh ấy gặp khó khăn, không những không nhụt chí trái lại rất kiên cường. 他遇到困难, 不但没有气馁, 反更坚强起来。bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh. 让他走慢点儿, 他反倒加快了脚步。có lòng tốt giúp nó, trái lại còn chịu nhiều oán hận. 好心帮助他, 反倒落下许多埋怨。gió không những không ngừng mà trái lại càng mạnh thêm. 风不但没停, 反而越来越大了。反之 《与此相反; 反过来说或反过来做。》乖; 乖违 《违背; 背离。》làm trái; trái lại乖背。相反 《用在下文句首或句中, 表示跟上文所说的意思相矛盾。》anh ấy không những không bị khó khăn đánh gục, trái lại, ý chí chiến đấu càng ngày càng kiên cường hơn. 他不但没被困难吓倒, 相反地, 战斗意志越来越坚强了。