trình độ tiếng Trung là gì?

trình độ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng trình độ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

trình độ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm trình độ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trình độ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm trình độ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm trình độ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
层面 《某一层次的范围。》
không tăng thêm trình độ phục vụ
没有增加服务层面
程度; 度 《文化、教育、知识、能力等方面的水平。》
trình độ văn hoá.
文化程度。
尺码 《尺寸的大小; 标准。》
次数 《动作或事件重复出现的回数。》
功夫 《本领; 造诣。》
trình độ thơ của anh ấy rất cao.
他的诗功夫很深。
diễn viên tạp kỹ này rất có trình độ.
这个杂技演员真有功夫。 见地 《见解。》
境界 《事物所达到的程度或表现的情况。》
kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
他的演技已经达到出神入化的境界。
水平 《在生产、生活、政治、思想、文化、艺术、技术、业务等方面所达到的高度。》
tăng cường học tập, nâng cao trình độ tư tưởng và trình độ nghiệp vụ.
加强学习, 提高政治思想水平和业务水平。
水准 《在生产、生活、政治、思想、文化、艺术、技术、业务等方面所达到的高度。》
修养 《指理论、知识、艺术、思想等方面的一定水平。》
trình độ lý luận
理论修养
trình độ văn học
文学修养
ông ta là một nghệ sĩ rất có trình độ
他是一个很有修养的艺术家。
《 (学业、技术等)所达到的程度。》
造就 《造诣; 成就(多指青年人的)。》
造诣 《学问、艺术等所达到的程度。》
trình độ rất cao
造诣很高
Nếu muốn tra hình ảnh của từ trình độ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trình độ trong tiếng Trung

层面 《某一层次的范围。》không tăng thêm trình độ phục vụ没有增加服务层面程度; 度 《文化、教育、知识、能力等方面的水平。》trình độ văn hoá. 文化程度。尺码 《尺寸的大小; 标准。》次数 《动作或事件重复出现的回数。》功夫 《本领; 造诣。》trình độ thơ của anh ấy rất cao. 他的诗功夫很深。diễn viên tạp kỹ này rất có trình độ. 这个杂技演员真有功夫。 见地 《见解。》境界 《事物所达到的程度或表现的情况。》kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu. 他的演技已经达到出神入化的境界。水平 《在生产、生活、政治、思想、文化、艺术、技术、业务等方面所达到的高度。》tăng cường học tập, nâng cao trình độ tư tưởng và trình độ nghiệp vụ. 加强学习, 提高政治思想水平和业务水平。水准 《在生产、生活、政治、思想、文化、艺术、技术、业务等方面所达到的高度。》修养 《指理论、知识、艺术、思想等方面的一定水平。》trình độ lý luận理论修养trình độ văn học文学修养ông ta là một nghệ sĩ rất có trình độ他是一个很有修养的艺术家。诣 《 (学业、技术等)所达到的程度。》造就 《造诣; 成就(多指青年人的)。》造诣 《学问、艺术等所达到的程度。》trình độ rất cao造诣很高

Đây là cách dùng trình độ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trình độ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 层面 《某一层次的范围。》không tăng thêm trình độ phục vụ没有增加服务层面程度; 度 《文化、教育、知识、能力等方面的水平。》trình độ văn hoá. 文化程度。尺码 《尺寸的大小; 标准。》次数 《动作或事件重复出现的回数。》功夫 《本领; 造诣。》trình độ thơ của anh ấy rất cao. 他的诗功夫很深。diễn viên tạp kỹ này rất có trình độ. 这个杂技演员真有功夫。 见地 《见解。》境界 《事物所达到的程度或表现的情况。》kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu. 他的演技已经达到出神入化的境界。水平 《在生产、生活、政治、思想、文化、艺术、技术、业务等方面所达到的高度。》tăng cường học tập, nâng cao trình độ tư tưởng và trình độ nghiệp vụ. 加强学习, 提高政治思想水平和业务水平。水准 《在生产、生活、政治、思想、文化、艺术、技术、业务等方面所达到的高度。》修养 《指理论、知识、艺术、思想等方面的一定水平。》trình độ lý luận理论修养trình độ văn học文学修养ông ta là một nghệ sĩ rất có trình độ他是一个很有修养的艺术家。诣 《 (学业、技术等)所达到的程度。》造就 《造诣; 成就(多指青年人的)。》造诣 《学问、艺术等所达到的程度。》trình độ rất cao造诣很高