trông nom tiếng Trung là gì?

trông nom tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng trông nom trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

trông nom tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm trông nom tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trông nom tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm trông nom tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm trông nom tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
把守 《守卫; 看守(重要的地方)。》
关心 《(把人或事物)常放在心上; 重视和爱护。》
管理 《负责某项工作使顺利进行。》
监守; 看管; 照; 照顾; 照看; 照应; 照理; 料理; 照管 《照料管理 (人或东西)。》
trông nom hành lý.
看管行李。
看守 《负责守卫; 照料。》
看承 《看顾照料。》
拿事 《负责主持事务。》
看护; 守候 《护理。》
y tá đêm ngày trông nom thương binh.
护士日夜守候着伤员。 调理 《照料; 管理。》
trông nom việc ăn uống
调理伙食
调停 《照料; 安排(多见于早期白话)。》
照拂 ; 扶将 《照料; 照顾。》
anh yên tâm đi đi, việc nhà có tôi trông nom rồi.
你放心去吧, 家里的事有我照看。 支应 《守候; 听候使唤。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ trông nom hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trông nom trong tiếng Trung

把守 《守卫; 看守(重要的地方)。》关心 《(把人或事物)常放在心上; 重视和爱护。》管理 《负责某项工作使顺利进行。》监守; 看管; 照; 照顾; 照看; 照应; 照理; 料理; 照管 《照料管理 (人或东西)。》trông nom hành lý. 看管行李。看守 《负责守卫; 照料。》看承 《看顾照料。》拿事 《负责主持事务。》看护; 守候 《护理。》y tá đêm ngày trông nom thương binh. 护士日夜守候着伤员。 调理 《照料; 管理。》trông nom việc ăn uống调理伙食调停 《照料; 安排(多见于早期白话)。》照拂 ; 扶将 《照料; 照顾。》anh yên tâm đi đi, việc nhà có tôi trông nom rồi. 你放心去吧, 家里的事有我照看。 支应 《守候; 听候使唤。》

Đây là cách dùng trông nom tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trông nom tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 把守 《守卫; 看守(重要的地方)。》关心 《(把人或事物)常放在心上; 重视和爱护。》管理 《负责某项工作使顺利进行。》监守; 看管; 照; 照顾; 照看; 照应; 照理; 料理; 照管 《照料管理 (人或东西)。》trông nom hành lý. 看管行李。看守 《负责守卫; 照料。》看承 《看顾照料。》拿事 《负责主持事务。》看护; 守候 《护理。》y tá đêm ngày trông nom thương binh. 护士日夜守候着伤员。 调理 《照料; 管理。》trông nom việc ăn uống调理伙食调停 《照料; 安排(多见于早期白话)。》照拂 ; 扶将 《照料; 照顾。》anh yên tâm đi đi, việc nhà có tôi trông nom rồi. 你放心去吧, 家里的事有我照看。 支应 《守候; 听候使唤。》