trốn tránh tiếng Trung là gì?

trốn tránh tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng trốn tránh trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

trốn tránh tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm trốn tránh tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trốn tránh tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm trốn tránh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm trốn tránh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《躲开, 回避。》
避让 《躲避; 让开。》
辞; 躲; 躲藏; 躲避 《离开对自己不利的事物。》
không nên trốn tránh khó khăn
不应该躲避困难
躲藏 《把身体隐蔽起来, 不让人看见。》
躲躲闪闪 《指有意掩饰或避开事实真相。》
躲让 《躲闪; 让开。》
《逃; 避。》
tội khó trốn tránh.
罪实难逭
赸 ; 回避 《让开; 躲开。》
《隐藏。》
逃避 《躲开不愿意或不敢接触的事物。》
trốn tránh đấu tranh
逃避斗争
trốn tránh hiện thực; trốn tránh sự thật.
逃避现实
trốn tránh trách nhiệm
逃避责任
逃匿 《逃跑并躲藏起来。》
走避; 逃遁 《为躲避而走开; 逃避。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ trốn tránh hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trốn tránh trong tiếng Trung

避 《躲开, 回避。》避让 《躲避; 让开。》辞; 躲; 躲藏; 躲避 《离开对自己不利的事物。》không nên trốn tránh khó khăn不应该躲避困难躲藏 《把身体隐蔽起来, 不让人看见。》躲躲闪闪 《指有意掩饰或避开事实真相。》躲让 《躲闪; 让开。》逭 《逃; 避。》tội khó trốn tránh. 罪实难逭赸 ; 回避 《让开; 躲开。》晦 《隐藏。》逃避 《躲开不愿意或不敢接触的事物。》trốn tránh đấu tranh逃避斗争trốn tránh hiện thực; trốn tránh sự thật. 逃避现实trốn tránh trách nhiệm逃避责任逃匿 《逃跑并躲藏起来。》走避; 逃遁 《为躲避而走开; 逃避。》

Đây là cách dùng trốn tránh tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trốn tránh tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 避 《躲开, 回避。》避让 《躲避; 让开。》辞; 躲; 躲藏; 躲避 《离开对自己不利的事物。》không nên trốn tránh khó khăn不应该躲避困难躲藏 《把身体隐蔽起来, 不让人看见。》躲躲闪闪 《指有意掩饰或避开事实真相。》躲让 《躲闪; 让开。》逭 《逃; 避。》tội khó trốn tránh. 罪实难逭赸 ; 回避 《让开; 躲开。》晦 《隐藏。》逃避 《躲开不愿意或不敢接触的事物。》trốn tránh đấu tranh逃避斗争trốn tránh hiện thực; trốn tránh sự thật. 逃避现实trốn tránh trách nhiệm逃避责任逃匿 《逃跑并躲藏起来。》走避; 逃遁 《为躲避而走开; 逃避。》