tu sửa tiếng Trung là gì?

tu sửa tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tu sửa trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

tu sửa tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm tu sửa tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tu sửa tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm tu sửa tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tu sửa tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
摆治 《整治; 侍弄。》
保养 《保护修理, 保持正常状态。》
翻建 《翻盖。》
tu sửa lại căn phòng bị hư
翻建危房
翻修 《把旧的房屋、道路等拆除后就原有规模重建。》
翻造 《拆除旧的重新建造; 翻盖。》
返修 《退给原修理者重新修理; 退给出品单位修理。》
回修 《返工修理。》
检修 《检查修理(机器、建筑物等)。》
tu sửa thiết bị.
检修设备。
tu sửa phòng ốc.
检修房屋。
修整 《修理使完整或整齐。》
整修 《整治修理(多用于工程)。》
tu sửa công trình thuỷ lợi
整修水利工程
tu sửa ruộng bậc thang.
整修梯田
整治 《整理; 修理。》

见新 《修理装饰旧房屋、器物、使象新的。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tu sửa hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tu sửa trong tiếng Trung

摆治 《整治; 侍弄。》保养 《保护修理, 保持正常状态。》翻建 《翻盖。》tu sửa lại căn phòng bị hư翻建危房翻修 《把旧的房屋、道路等拆除后就原有规模重建。》翻造 《拆除旧的重新建造; 翻盖。》返修 《退给原修理者重新修理; 退给出品单位修理。》回修 《返工修理。》检修 《检查修理(机器、建筑物等)。》tu sửa thiết bị. 检修设备。tu sửa phòng ốc. 检修房屋。修整 《修理使完整或整齐。》整修 《整治修理(多用于工程)。》tu sửa công trình thuỷ lợi整修水利工程tu sửa ruộng bậc thang. 整修梯田整治 《整理; 修理。》方见新 《修理装饰旧房屋、器物、使象新的。》

Đây là cách dùng tu sửa tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tu sửa tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 摆治 《整治; 侍弄。》保养 《保护修理, 保持正常状态。》翻建 《翻盖。》tu sửa lại căn phòng bị hư翻建危房翻修 《把旧的房屋、道路等拆除后就原有规模重建。》翻造 《拆除旧的重新建造; 翻盖。》返修 《退给原修理者重新修理; 退给出品单位修理。》回修 《返工修理。》检修 《检查修理(机器、建筑物等)。》tu sửa thiết bị. 检修设备。tu sửa phòng ốc. 检修房屋。修整 《修理使完整或整齐。》整修 《整治修理(多用于工程)。》tu sửa công trình thuỷ lợi整修水利工程tu sửa ruộng bậc thang. 整修梯田整治 《整理; 修理。》方见新 《修理装饰旧房屋、器物、使象新的。》