tuyệt diệu tiếng Trung là gì?

tuyệt diệu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tuyệt diệu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

tuyệt diệu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm tuyệt diệu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tuyệt diệu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm tuyệt diệu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
出神入化 《形容技艺达到了绝妙的境界。》
bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
这一支曲子演奏得出神入化, 听众被深深地吸引住了。 高妙 《高明巧妙。》
够味儿 《工力达到相当高的水平; 意味深长; 耐人寻味。》
精妙 《精致巧妙。》
thư pháp tuyệt diệu.
书法精妙。
绝妙 《极美妙; 极巧妙。》
âm nhạc tuyệt diệu.
绝妙的音乐。
灵妙 《神妙; 巧妙。》
《好; 美妙。》
尤物 《指优异的人或物品(多指美女)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tuyệt diệu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tuyệt diệu trong tiếng Trung

出神入化 《形容技艺达到了绝妙的境界。》bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa. 这一支曲子演奏得出神入化, 听众被深深地吸引住了。 高妙 《高明巧妙。》够味儿 《工力达到相当高的水平; 意味深长; 耐人寻味。》精妙 《精致巧妙。》thư pháp tuyệt diệu. 书法精妙。绝妙 《极美妙; 极巧妙。》âm nhạc tuyệt diệu. 绝妙的音乐。灵妙 《神妙; 巧妙。》妙 《好; 美妙。》尤物 《指优异的人或物品(多指美女)。》

Đây là cách dùng tuyệt diệu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tuyệt diệu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 出神入化 《形容技艺达到了绝妙的境界。》bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa. 这一支曲子演奏得出神入化, 听众被深深地吸引住了。 高妙 《高明巧妙。》够味儿 《工力达到相当高的水平; 意味深长; 耐人寻味。》精妙 《精致巧妙。》thư pháp tuyệt diệu. 书法精妙。绝妙 《极美妙; 极巧妙。》âm nhạc tuyệt diệu. 绝妙的音乐。灵妙 《神妙; 巧妙。》妙 《好; 美妙。》尤物 《指优异的人或物品(多指美女)。》