tê tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tê trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

tê tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm tê tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tê tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm tê tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tê tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不仁 《(肢体)失去知觉。》
《感觉轻微的麻木。》
tê chân rồi.
腿麻了。
麻木; 木 《由于局部长时间受压迫、接触低温或某些化学物质, 或由于神经系统发生某些疾患等, 身体的某部分发生像蚂蚁爬那样不舒服的感觉, 这种现象叫麻。较严重时局部感觉完全丧失, 这种现象叫木。 麻木, 泛指发麻的感觉。》
hai chân tê cứng.
两脚冻木了。
tê hết cả lưỡi rồi, ăn chẳng thấy mùi vị gì nữa.
舌头木了, 什么味道也尝不出来。 发木 《感到麻木; 迟钝不灵活。》
那; 那个 《后面跟量词、数词加量词, 或直接跟名词。》

拘挛儿 《(手脚)冻僵, 屈伸不灵。》
动物
《哺乳动物, 奇蹢目, 形状略像牛, 颈短, 四肢粗大, 鼻子上有一个或两个角。皮粗而厚, 微黑色, 没有毛。产在亚洲和非洲的热带森林里。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tê hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tê trong tiếng Trung

不仁 《(肢体)失去知觉。》麻 《感觉轻微的麻木。》tê chân rồi. 腿麻了。麻木; 木 《由于局部长时间受压迫、接触低温或某些化学物质, 或由于神经系统发生某些疾患等, 身体的某部分发生像蚂蚁爬那样不舒服的感觉, 这种现象叫麻。较严重时局部感觉完全丧失, 这种现象叫木。 麻木, 泛指发麻的感觉。》hai chân tê cứng. 两脚冻木了。tê hết cả lưỡi rồi, ăn chẳng thấy mùi vị gì nữa. 舌头木了, 什么味道也尝不出来。 发木 《感到麻木; 迟钝不灵活。》那; 那个 《后面跟量词、数词加量词, 或直接跟名词。》方拘挛儿 《(手脚)冻僵, 屈伸不灵。》动物犀 《哺乳动物, 奇蹢目, 形状略像牛, 颈短, 四肢粗大, 鼻子上有一个或两个角。皮粗而厚, 微黑色, 没有毛。产在亚洲和非洲的热带森林里。》

Đây là cách dùng tê tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tê tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 不仁 《(肢体)失去知觉。》麻 《感觉轻微的麻木。》tê chân rồi. 腿麻了。麻木; 木 《由于局部长时间受压迫、接触低温或某些化学物质, 或由于神经系统发生某些疾患等, 身体的某部分发生像蚂蚁爬那样不舒服的感觉, 这种现象叫麻。较严重时局部感觉完全丧失, 这种现象叫木。 麻木, 泛指发麻的感觉。》hai chân tê cứng. 两脚冻木了。tê hết cả lưỡi rồi, ăn chẳng thấy mùi vị gì nữa. 舌头木了, 什么味道也尝不出来。 发木 《感到麻木; 迟钝不灵活。》那; 那个 《后面跟量词、数词加量词, 或直接跟名词。》方拘挛儿 《(手脚)冻僵, 屈伸不灵。》动物犀 《哺乳动物, 奇蹢目, 形状略像牛, 颈短, 四肢粗大, 鼻子上有一个或两个角。皮粗而厚, 微黑色, 没有毛。产在亚洲和非洲的热带森林里。》