tình cảm tiếng Trung là gì?

tình cảm tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tình cảm trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

tình cảm tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm tình cảm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tình cảm tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm tình cảm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tình cảm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《情分; 情谊。》
风情 《情怀; 意趣。》
quả nhiên có một thứ tình cảm riêng biệt.
别有一番风情。
感情 《对人或事物关切、喜爱的心情。》
anh ấy có tình cảm sâu sắc với nông thôn.
他对农村产生了深厚的感情。 魂 《指精神或情绪。》
情调 《思想感情所表现出来的格调; 事物所具有的能引起人的各种不同感情的性质。》
giữ tình cảm.
留情面。
phá vỡ tình cảm.
打破情面。
情; 情感; 情愫 《对外界刺激肯定或否定的心理反应, 如喜欢、愤怒、悲伤、恐惧、爱慕、厌恶等。》
sớm tối sống chung với nhau làm tăng thêm tình cảm giữa họ.
朝夕相处, 增加了他们之间的情愫。 情意 《对人的感情。》
tình cảm gắn bó keo sơn.
情意绵绵。
情分 《人与人相处的情感。》
情面 《私人间的情分和面子。》
意气 《 由于主观和偏激而产生的情绪。》

《情意。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tình cảm hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tình cảm trong tiếng Trung

分 《情分; 情谊。》风情 《情怀; 意趣。》quả nhiên có một thứ tình cảm riêng biệt. 别有一番风情。感情 《对人或事物关切、喜爱的心情。》anh ấy có tình cảm sâu sắc với nông thôn. 他对农村产生了深厚的感情。 魂 《指精神或情绪。》情调 《思想感情所表现出来的格调; 事物所具有的能引起人的各种不同感情的性质。》giữ tình cảm. 留情面。phá vỡ tình cảm. 打破情面。情; 情感; 情愫 《对外界刺激肯定或否定的心理反应, 如喜欢、愤怒、悲伤、恐惧、爱慕、厌恶等。》sớm tối sống chung với nhau làm tăng thêm tình cảm giữa họ. 朝夕相处, 增加了他们之间的情愫。 情意 《对人的感情。》tình cảm gắn bó keo sơn. 情意绵绵。情分 《人与人相处的情感。》情面 《私人间的情分和面子。》意气 《 由于主观和偏激而产生的情绪。》书忱 《情意。》

Đây là cách dùng tình cảm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tình cảm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 分 《情分; 情谊。》风情 《情怀; 意趣。》quả nhiên có một thứ tình cảm riêng biệt. 别有一番风情。感情 《对人或事物关切、喜爱的心情。》anh ấy có tình cảm sâu sắc với nông thôn. 他对农村产生了深厚的感情。 魂 《指精神或情绪。》情调 《思想感情所表现出来的格调; 事物所具有的能引起人的各种不同感情的性质。》giữ tình cảm. 留情面。phá vỡ tình cảm. 打破情面。情; 情感; 情愫 《对外界刺激肯定或否定的心理反应, 如喜欢、愤怒、悲伤、恐惧、爱慕、厌恶等。》sớm tối sống chung với nhau làm tăng thêm tình cảm giữa họ. 朝夕相处, 增加了他们之间的情愫。 情意 《对人的感情。》tình cảm gắn bó keo sơn. 情意绵绵。情分 《人与人相处的情感。》情面 《私人间的情分和面子。》意气 《 由于主观和偏激而产生的情绪。》书忱 《情意。》