tính toán tiếng Trung là gì?

tính toán tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tính toán trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

tính toán tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm tính toán tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tính toán tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm tính toán tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tính toán tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
擘画 《计划; 布置。也作擘划。》
《筹划; 筹措。》
tính toán chuyện ăn uống, lương bổng cho quân binh.
筹饷(筹划军饷)。 忖量 《思量。》
打谱; 筹算 《用筹来计算; 计算。》
tính toán mọi mặt; tính toán đầy đủ.
通盘打算。
打算盘; 合计; 划算; 盘算 《心里算计或筹划。》
掂掇 《估计。》
核计 《核算。》
计划; 打算 《考虑。》
tính toán một chút trước đã rồi hãy bắt đầu.
先计划一下再动手。
tính toán chi li; so đo từng tý.
斤斤计较。
anh ấy không bao giờ tính toán thiệt hơn.
他从不计较个人的得失。
tính toán số người.
计算人数。
tính toán giá trị sản lượng.
计算产值。
计较; 较量 《计算比较。》
计算; 计量; 计; 考量; 赀 《根据已知数目通过数学方法求得未知数。》
算计; 算; 合算; 划 《计算数目。》
算计儿; 试图 《计划; 打算。》
心计 《计谋; 心里的打算。》
有谱儿 《心中有数; 有一定的计划。》
làm công việc như thế này anh tính toán gì
chưa? 做这样的事你心里有谱儿没有?
运算 《依照数学法则, 求出一个算题或算式的结果。》
小九九; 小九九儿 《比喻算计。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tính toán hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tính toán trong tiếng Trung

擘画 《计划; 布置。也作擘划。》筹 《筹划; 筹措。》tính toán chuyện ăn uống, lương bổng cho quân binh. 筹饷(筹划军饷)。 忖量 《思量。》打谱; 筹算 《用筹来计算; 计算。》tính toán mọi mặt; tính toán đầy đủ. 通盘打算。打算盘; 合计; 划算; 盘算 《心里算计或筹划。》掂掇 《估计。》核计 《核算。》计划; 打算 《考虑。》tính toán một chút trước đã rồi hãy bắt đầu. 先计划一下再动手。tính toán chi li; so đo từng tý. 斤斤计较。anh ấy không bao giờ tính toán thiệt hơn. 他从不计较个人的得失。tính toán số người. 计算人数。tính toán giá trị sản lượng. 计算产值。计较; 较量 《计算比较。》计算; 计量; 计; 考量; 赀 《根据已知数目通过数学方法求得未知数。》算计; 算; 合算; 划 《计算数目。》算计儿; 试图 《计划; 打算。》心计 《计谋; 心里的打算。》有谱儿 《心中有数; 有一定的计划。》làm công việc như thế này anh tính toán gìchưa? 做这样的事你心里有谱儿没有?运算 《依照数学法则, 求出一个算题或算式的结果。》小九九; 小九九儿 《比喻算计。》

Đây là cách dùng tính toán tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tính toán tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 擘画 《计划; 布置。也作擘划。》筹 《筹划; 筹措。》tính toán chuyện ăn uống, lương bổng cho quân binh. 筹饷(筹划军饷)。 忖量 《思量。》打谱; 筹算 《用筹来计算; 计算。》tính toán mọi mặt; tính toán đầy đủ. 通盘打算。打算盘; 合计; 划算; 盘算 《心里算计或筹划。》掂掇 《估计。》核计 《核算。》计划; 打算 《考虑。》tính toán một chút trước đã rồi hãy bắt đầu. 先计划一下再动手。tính toán chi li; so đo từng tý. 斤斤计较。anh ấy không bao giờ tính toán thiệt hơn. 他从不计较个人的得失。tính toán số người. 计算人数。tính toán giá trị sản lượng. 计算产值。计较; 较量 《计算比较。》计算; 计量; 计; 考量; 赀 《根据已知数目通过数学方法求得未知数。》算计; 算; 合算; 划 《计算数目。》算计儿; 试图 《计划; 打算。》心计 《计谋; 心里的打算。》有谱儿 《心中有数; 有一定的计划。》làm công việc như thế này anh tính toán gìchưa? 做这样的事你心里有谱儿没有?运算 《依照数学法则, 求出一个算题或算式的结果。》小九九; 小九九儿 《比喻算计。》