tăng thêm tiếng Trung là gì?

tăng thêm tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tăng thêm trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

tăng thêm tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm tăng thêm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tăng thêm tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm tăng thêm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tăng thêm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《陪衬; 衬托。》
lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.
绿叶把红花衬 得更好看了。
加以 《连词, 表示进一步的原因或条件。》
加重 《增加重量或程度。》
tăng thêm gánh nặng.
加重负担。
扩充 《扩大充实。》
tăng thêm thiết bị.
扩充设备。
đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm.
教师队伍在不断扩充。
扩大 《使 (范围、规模等)比原来大。》
膨胀 《借指某些事物扩大或增长。》
外加 《另外加上。》
增补 《加上所缺的或漏掉的(人员、内容等); 增添补充。》
nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
人员最近略有增补。
增加; 益; 埤 《在原有的基础上加多。》
tăng thêm nhiều chủng loại sản phẩm
增加品种。
tăng thêm tình hữu nghị
增进友谊。
增进 《增加并促进。》
tăng thêm sức khoẻ
增进健康。
增添 《添加; 加多。》
tăng thêm phiền phức
增添麻烦。
增益; 增长; 长; 滋 《增加; 增添。》
tăng thêm kiến thức
增长知识。
tăng thêm kiến thức
长见识。
tăng thêm sức lực
长力气。
《加强; 使壮大。》
追补; 追加 《在原定的数额以外再增加。》
tăng thêm dự toán
追加预算。
tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
追加基本建设投资。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tăng thêm hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tăng thêm trong tiếng Trung

衬 《陪衬; 衬托。》lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ. 绿叶把红花衬 得更好看了。加以 《连词, 表示进一步的原因或条件。》加重 《增加重量或程度。》tăng thêm gánh nặng. 加重负担。扩充 《扩大充实。》tăng thêm thiết bị. 扩充设备。đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm. 教师队伍在不断扩充。扩大 《使 (范围、规模等)比原来大。》膨胀 《借指某些事物扩大或增长。》外加 《另外加上。》增补 《加上所缺的或漏掉的(人员、内容等); 增添补充。》nhân viên gần đây có tăng thêm một ít. 人员最近略有增补。增加; 益; 埤 《在原有的基础上加多。》tăng thêm nhiều chủng loại sản phẩm增加品种。tăng thêm tình hữu nghị增进友谊。增进 《增加并促进。》tăng thêm sức khoẻ增进健康。增添 《添加; 加多。》tăng thêm phiền phức增添麻烦。增益; 增长; 长; 滋 《增加; 增添。》tăng thêm kiến thức增长知识。tăng thêm kiến thức长见识。tăng thêm sức lực长力气。壮 《加强; 使壮大。》追补; 追加 《在原定的数额以外再增加。》tăng thêm dự toán追加预算。tăng thêm vốn xây dựng cơ bản. 追加基本建设投资。

Đây là cách dùng tăng thêm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tăng thêm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 衬 《陪衬; 衬托。》lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ. 绿叶把红花衬 得更好看了。加以 《连词, 表示进一步的原因或条件。》加重 《增加重量或程度。》tăng thêm gánh nặng. 加重负担。扩充 《扩大充实。》tăng thêm thiết bị. 扩充设备。đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm. 教师队伍在不断扩充。扩大 《使 (范围、规模等)比原来大。》膨胀 《借指某些事物扩大或增长。》外加 《另外加上。》增补 《加上所缺的或漏掉的(人员、内容等); 增添补充。》nhân viên gần đây có tăng thêm một ít. 人员最近略有增补。增加; 益; 埤 《在原有的基础上加多。》tăng thêm nhiều chủng loại sản phẩm增加品种。tăng thêm tình hữu nghị增进友谊。增进 《增加并促进。》tăng thêm sức khoẻ增进健康。增添 《添加; 加多。》tăng thêm phiền phức增添麻烦。增益; 增长; 长; 滋 《增加; 增添。》tăng thêm kiến thức增长知识。tăng thêm kiến thức长见识。tăng thêm sức lực长力气。壮 《加强; 使壮大。》追补; 追加 《在原定的数额以外再增加。》tăng thêm dự toán追加预算。tăng thêm vốn xây dựng cơ bản. 追加基本建设投资。