tĩnh mịch tiếng Trung là gì?

tĩnh mịch tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tĩnh mịch trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

tĩnh mịch tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm tĩnh mịch tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tĩnh mịch tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm tĩnh mịch tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tĩnh mịch tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
沉寂 《十分寂静。》
đêm khuya tĩnh mịch.
沉寂的深夜。 沉静 《寂静。》
静悄悄 《(静悄悄的)形容非常安静没有声响。》
《静寂。》
漠漠 《广漠而沉寂。》
xa xa là một vùng đồng bằng mênh mông tĩnh mịch.
远处是漠漠的平原。
《安静; 冷落。》
tĩnh mịch.
落寞。
宁静 《(环境、心情)安静。》
死寂 《非常寂静; 没有一点声音。》
đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
夜深了, 山谷里一片死寂。 幽静 《幽雅寂静。》
幽深; 幽邃 《(山水、树林、宫室等)深而幽静。》
幽夐 《深远。》

静谧 《安静。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tĩnh mịch hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tĩnh mịch trong tiếng Trung

沉寂 《十分寂静。》đêm khuya tĩnh mịch. 沉寂的深夜。 沉静 《寂静。》静悄悄 《(静悄悄的)形容非常安静没有声响。》寥 《静寂。》漠漠 《广漠而沉寂。》xa xa là một vùng đồng bằng mênh mông tĩnh mịch. 远处是漠漠的平原。寞 《安静; 冷落。》tĩnh mịch. 落寞。宁静 《(环境、心情)安静。》死寂 《非常寂静; 没有一点声音。》đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch. 夜深了, 山谷里一片死寂。 幽静 《幽雅寂静。》幽深; 幽邃 《(山水、树林、宫室等)深而幽静。》幽夐 《深远。》书静谧 《安静。》

Đây là cách dùng tĩnh mịch tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tĩnh mịch tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 沉寂 《十分寂静。》đêm khuya tĩnh mịch. 沉寂的深夜。 沉静 《寂静。》静悄悄 《(静悄悄的)形容非常安静没有声响。》寥 《静寂。》漠漠 《广漠而沉寂。》xa xa là một vùng đồng bằng mênh mông tĩnh mịch. 远处是漠漠的平原。寞 《安静; 冷落。》tĩnh mịch. 落寞。宁静 《(环境、心情)安静。》死寂 《非常寂静; 没有一点声音。》đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch. 夜深了, 山谷里一片死寂。 幽静 《幽雅寂静。》幽深; 幽邃 《(山水、树林、宫室等)深而幽静。》幽夐 《深远。》书静谧 《安静。》