tặng tiếng Trung là gì?

tặng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tặng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

tặng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm tặng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tặng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm tặng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm tặng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
颁赠 《授予, 尤指在公开典礼中授予(如学位或贵族的称号)。》
布施 《把财物等施舍给人。》
赐予 《赏给。》
《给; 献给(多指对上级或长辈)。》
kính tặng một quyển sách mới.
奉上新书一册。
奉献 《奉献出的东西; 贡献2. 。》
cô ấy tặng đồ vật cho xây dựng vùng núi.
她要为山区的建设做点奉献。 奉赠 《敬辞, 赠送。》
捐赠 《赠送(物品给国家或集体)。》
馈赠; 送; 贻; 诒; 赠; 赠送 《无代价地把东西送给别人。》
quyên tặng; tặng
捐赠。
kính tặng (sách báo)
赠阅。
lời tặng; lời khuyến khích
赠言。
lời tặng
赠语。
tặng quà sinh nhật
赠送生日礼物。
《把实物或意见等恭敬庄严地送给集体或尊敬的人。》
tặng hoa
献花。
tặng cờ
献旗。
tặng quà
献礼。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tặng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tặng trong tiếng Trung

颁赠 《授予, 尤指在公开典礼中授予(如学位或贵族的称号)。》布施 《把财物等施舍给人。》赐予 《赏给。》奉 《给; 献给(多指对上级或长辈)。》kính tặng một quyển sách mới. 奉上新书一册。奉献 《奉献出的东西; 贡献2. 。》cô ấy tặng đồ vật cho xây dựng vùng núi. 她要为山区的建设做点奉献。 奉赠 《敬辞, 赠送。》捐赠 《赠送(物品给国家或集体)。》馈赠; 送; 贻; 诒; 赠; 赠送 《无代价地把东西送给别人。》quyên tặng; tặng捐赠。kính tặng (sách báo)赠阅。lời tặng; lời khuyến khích赠言。lời tặng赠语。tặng quà sinh nhật赠送生日礼物。献 《把实物或意见等恭敬庄严地送给集体或尊敬的人。》tặng hoa献花。tặng cờ献旗。tặng quà献礼。

Đây là cách dùng tặng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tặng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 颁赠 《授予, 尤指在公开典礼中授予(如学位或贵族的称号)。》布施 《把财物等施舍给人。》赐予 《赏给。》奉 《给; 献给(多指对上级或长辈)。》kính tặng một quyển sách mới. 奉上新书一册。奉献 《奉献出的东西; 贡献2. 。》cô ấy tặng đồ vật cho xây dựng vùng núi. 她要为山区的建设做点奉献。 奉赠 《敬辞, 赠送。》捐赠 《赠送(物品给国家或集体)。》馈赠; 送; 贻; 诒; 赠; 赠送 《无代价地把东西送给别人。》quyên tặng; tặng捐赠。kính tặng (sách báo)赠阅。lời tặng; lời khuyến khích赠言。lời tặng赠语。tặng quà sinh nhật赠送生日礼物。献 《把实物或意见等恭敬庄严地送给集体或尊敬的人。》tặng hoa献花。tặng cờ献旗。tặng quà献礼。