tố giác tiếng Trung là gì?

tố giác tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tố giác trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

tố giác tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm tố giác tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tố giác tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm tố giác tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
报案 《把违反法律、危害社会治安的事件报告给公安或司法机关。 >
告发 《向公安机关、法院或政府检举揭发。》
cho dù cố tình che giấu, vẫn bị tố giác.
尽管多方遮掩, 还是被人告发了。
告密 《向有关部门告发旁人的私下言论或活动(多含贬义)。》
告诉 《受害人向法院告发。》
检举 《向司法机关或其他有关国家机关和组织揭发违法、犯罪行为。》
揭发; 举发 《揭露(坏人坏事)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tố giác hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tố giác trong tiếng Trung

报案 《把违反法律、危害社会治安的事件报告给公安或司法机关。 >告发 《向公安机关、法院或政府检举揭发。》cho dù cố tình che giấu, vẫn bị tố giác. 尽管多方遮掩, 还是被人告发了。告密 《向有关部门告发旁人的私下言论或活动(多含贬义)。》告诉 《受害人向法院告发。》检举 《向司法机关或其他有关国家机关和组织揭发违法、犯罪行为。》揭发; 举发 《揭露(坏人坏事)。》

Đây là cách dùng tố giác tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tố giác tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 报案 《把违反法律、危害社会治安的事件报告给公安或司法机关。 >告发 《向公安机关、法院或政府检举揭发。》cho dù cố tình che giấu, vẫn bị tố giác. 尽管多方遮掩, 还是被人告发了。告密 《向有关部门告发旁人的私下言论或活动(多含贬义)。》告诉 《受害人向法院告发。》检举 《向司法机关或其他有关国家机关和组织揭发违法、犯罪行为。》揭发; 举发 《揭露(坏人坏事)。》