từ hải tiếng Trung là gì?

từ hải tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng từ hải trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

từ hải tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm từ hải tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ từ hải tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm từ hải tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm từ hải tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)

辞海。《书名。民国二十五年(公元1936)由中华书局印行的综合性辞典。徐鹤仙、张献之、沈朵山等主编。较辞源晚出。收词约十万余条, 分上、下两册, 引文例句都注明出处。六十八年, 台湾中华书局又增订出 版, 分上、中、下三册及续编一册。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ từ hải hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của từ hải trong tiếng Trung

辞海。《书名。民国二十五年(公元1936)由中华书局印行的综合性辞典。徐鹤仙、张献之、沈朵山等主编。较辞源晚出。收词约十万余条, 分上、下两册, 引文例句都注明出处。六十八年, 台湾中华书局又增订出 版, 分上、中、下三册及续编一册。》

Đây là cách dùng từ hải tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ từ hải tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 辞海。《书名。民国二十五年(公元1936)由中华书局印行的综合性辞典。徐鹤仙、张献之、沈朵山等主编。较辞源晚出。收词约十万余条, 分上、下两册, 引文例句都注明出处。六十八年, 台湾中华书局又增订出 版, 分上、中、下三册及续编一册。》