uyên thâm tiếng Trung là gì?

uyên thâm tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng uyên thâm trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

uyên thâm tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm uyên thâm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ uyên thâm tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm uyên thâm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm uyên thâm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
奥搏 《含义深广。》
饱学 《学识丰富。》
博大精深 《形容思想和学识广播高深。》
赅博; 该博 《渊博。也作该博。》
高深 《水平高, 程度深(多指学问、技术)。》
lý luận uyên thâm
高深的理论。
học vấn uyên thâm.
高深的学问。
宏赡 《(学识等)丰富。》
tài học uyên thâm
学力宏赡。 厚实 《深厚扎实。》
cơ bản về học thuật rất uyên thâm.
学术基础厚实。
精深; 深湛; 渊深 《(学问或理论)精密深奥。》
quảng bác uyên thâm; học sâu hiểu rộng.
博大精深。
tác phẩm uyên thâm.
深湛的著作。
học thức uyên thâm.
学识深湛。
học thức uyên thâm
学识渊深。
广博 《范围大, 方面多(多指学识)。》
kiến thức uyên thâm
知识广博。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ uyên thâm hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của uyên thâm trong tiếng Trung

奥搏 《含义深广。》饱学 《学识丰富。》博大精深 《形容思想和学识广播高深。》赅博; 该博 《渊博。也作该博。》高深 《水平高, 程度深(多指学问、技术)。》lý luận uyên thâm高深的理论。học vấn uyên thâm. 高深的学问。宏赡 《(学识等)丰富。》tài học uyên thâm学力宏赡。 厚实 《深厚扎实。》cơ bản về học thuật rất uyên thâm. 学术基础厚实。精深; 深湛; 渊深 《(学问或理论)精密深奥。》quảng bác uyên thâm; học sâu hiểu rộng. 博大精深。tác phẩm uyên thâm. 深湛的著作。học thức uyên thâm. 学识深湛。học thức uyên thâm学识渊深。广博 《范围大, 方面多(多指学识)。》kiến thức uyên thâm知识广博。

Đây là cách dùng uyên thâm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ uyên thâm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 奥搏 《含义深广。》饱学 《学识丰富。》博大精深 《形容思想和学识广播高深。》赅博; 该博 《渊博。也作该博。》高深 《水平高, 程度深(多指学问、技术)。》lý luận uyên thâm高深的理论。học vấn uyên thâm. 高深的学问。宏赡 《(学识等)丰富。》tài học uyên thâm学力宏赡。 厚实 《深厚扎实。》cơ bản về học thuật rất uyên thâm. 学术基础厚实。精深; 深湛; 渊深 《(学问或理论)精密深奥。》quảng bác uyên thâm; học sâu hiểu rộng. 博大精深。tác phẩm uyên thâm. 深湛的著作。học thức uyên thâm. 学识深湛。học thức uyên thâm学识渊深。广博 《范围大, 方面多(多指学识)。》kiến thức uyên thâm知识广博。